Caproni Ca.101

Ca.101
Caproni Ca.101
Kiểu Máy bay vận tải/ném bom
Nhà chế tạo Caproni
Nhà thiết kế Rodolfo Verduzio
Chuyến bay đầu 1928
Thải loại 1939
Sử dụng chính Ý Regia Aeronautica

Caproni Ca.101 là một loại máy bay chở khách của Italy, sau đó được quân đội sử dụng làm máy bay vận tảimáy bay ném bom.

Biến thể

Caproni Ca.102
  • Ca.101
    • Ca.101bis
  • Ca.102
    • Ca.102quarter

Quốc gia sử dụng

  •  Áo
  •  Đài Loan
  •  Italy
    • Regia Aeronautica
  •  Hungary
    • Không quân Hoàng gia Hungary

Tính năng kỹ chiến thuật (Ca.101)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Sức chứa: 8 lính hoặc 4 thương binh hoặc 1.500 kg (3.300 lb) hàng hóa
  • Chiều dài: 13,5 m (44 ft 4 in)
  • Sải cánh: 18,8 m (61 ft 8 in)
  • Chiều cao: 3,6 m (11 ft 10 in)
  • Diện tích cánh: 52 m2 (560 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 2.450 kg (5.390 lb)
  • Trọng lượng có tải: 3.950 kg (8.690 lb)
  • Powerplant: 3 × Armstrong Siddeley Lynx do Alfa Romeo chế tạo, 149 kW (200 hp) mỗi chiêc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 210 km/h (130 mph)
  • Tầm bay: 1.000 km (621 dặm)
  • Trần bay: 5.000 m (16.400 ft)
  • Vận tốc lên cao: 2,6 m/s (512 ft/phút)

Vũ khí trang bị

  • 2 × súng máy Lewis 7,7 mm (.303 in)
  • 250 × quả bom 2 kg (4.4 lb) hoặc 40 × quả bom 12 kg (26.4 lb)
  • Xem thêm

    Máy bay liên quan
    • Caproni Ca.97
    • Caproni Ca.111
    Máy bay tương tự
    • Ford Trimotor
    • Fokker F.VII

    Danh sách liên quan

    Tham khảo

    • Lembo, Daniele, Ca.101/102, Aerei Nella Storia magazine, Westward editions, n.42 pagg.23–29.
    • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions. tr. 233–34.
    • World Aircraft Information Files. London: Bright Star Publishing. tr. File 891 Sheet 10.

    Liên kết ngoài

    • Virtual Aircraft Museum Lưu trữ 2007-09-26 tại Wayback Machine
    • Airwar 1939–1945 – Italské letectvo – Caproni Ca.101 Lưu trữ 2008-02-25 tại Wayback Machine Illustration
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do hãng Aeronautica Caproni chế tạo
    Cơ sở ở Taliedo
    Ca.1 (1910)  · Ca.1 (1914)  · Ca.2 · Ca.3 · Ca.4 · Ca.5 · Ca.6 · Ca.7 · Ca.8 · Ca.9 · Ca.10 · Ca.11 · Ca.12 · Ca.13 · Ca.14 · Ca.15 · Ca.16 · Ca.18 · Ca.19 · Ca.20 · Ca.24 · Ca.25 · Ca.30 · Ca.31 · Ca.32 · Ca.33 · Ca.34 · Ca.35 · Ca.36 · Ca.37 · Ca.39 · Ca.40 · Ca.41 · Ca.42 · Ca.43 · Ca.44 · Ca.45 · Ca.46 · Ca.47 · Ca.48 · Ca.49 · Ca.50 · Ca.51 · Ca.52 · Ca.53 · Ca.56 · Ca.57 · Ca.58 · Ca.59 · Ca.60 · Ca.61 · Ca.64 · Ca.66 · Ca.67 · Ca.70 · Ca.71 · Ca.73 · Ca.74 · Ca.79 · Ca.80 · Ca.82 · Ca.87 · Ca.88 · Ca.89 · Ca.90 · Ca.95 · Ca.97 · Ca.100 · Ca.101 · Ca.102 · Ca.103 · Ca.105 · Ca.111 · Ca.113 · Ca.114 · Ca.120 · Ca.122 · Ca.123 · Ca.124 · Ca.125 · Ca.127 · Ca.132 · Ca.133 · Ca.134 · Ca.135 · Ca.142 · Ca.148 · Ca.150 · Ca.161 · Ca.162 · Ca.163 · Ca.164 · Ca.165 · Ca.183bis · Ca.193
    Cantieri Aeronautici
    Bergamaschi (CAB)
    A.P.1 · Ca.135 · Ca.301 · Ca.305 · Ca.306 · Ca.307 · Ca.308 · Ca.308 Borea · Ca.309 · Ca.310 · Ca.311 · Ca.312 · Ca.313 · Ca.314 · Ca.316 · Ca.331 · Ca.335 · Ca.355 · Ca.380
    Caproni Reggiane
    Ca.400 · Ca.401 · Ca.405
    Caproni Vizzola
    F.4  • F.5  • F.6  • F.7 • A-10  • A-12  • A-14  • A-15  • A-20  • A-21  • C22 Ventura
    Caproni Trento
    Trento F-5
    Tên gọi khác
    Tricap · Stipa · CH.1 · Campini N.1