Ga Zōshiki

Ga Zōshiki

雑色駅
Phía Bắc nhà ga Zōshiki
Địa chỉ2-42-1 Nakarokugo, Ōta, Tokyo
(東京都大田区仲六郷2-42-1)
Nhật Bản
Tọa độ
Quản lýKeikyu (ja)
TuyếnKK Tuyến chính Keikyu (ja)
Kết nối
  • Bus terminal
Lịch sử
Đã mở1 tháng 2 năm 1901
Giao thông
Hành khách (FY2019)32,138 mỗi ngày[1]
Map

Ga Zōshiki (雑色駅 (Thiên Vương Đài Dịch), Zōshiki-eki?) là ga đường sắt nằm ở Ōta, Tokyo, Nhật Bản, được quản lý bởi Keikyu (ja).

Lịch sử

Khai trương vào ngày 1 tháng 2 năm 1901.

Công việc xây dựng nâng cao nhà ga bắt đầu vào tháng 12 năm 2000[2] và hoàn thành vào tháng 3 năm 2017[3].

Trạm cấu trúc

Cửa ve
Ke ga

Ga có hai sân ga chờ phục vụ cho 2 đường ray.

Ke ga

Ke ga Tuyến phương hướng Điểm đến
1 KK Tuyến chính Keikyu (ja) Xuống dốc đi Yokohama (ja) và Miura-Kaigan (ja)
2 Lên dốc đi Sân bay Haneda (ja) và Shinagawa

Vùng chung quanh

  • Phố mua sắm Zoshiki(雑色商店街)
  • Phố mua sắm Suimon-dori(水門通り商店街)
  • Trường trung học kỹ thuật Tokyo Metropolitan Rokugo (ja)
  • Trường hỗ trợ đặc biệt Tokyo Metropolitan Jonan (ja)
  • Trường tiểu học Ota Ward Higashirokugo
  • Trường tiểu học Ota Ward Minamirokugo
  • Trường trung học cơ sở Ota Ward Minamirokugo
  • Trường trung học cơ sở Ota Ward Rokugo
  • OK Store
  • Tuyến đường 15 (ja)

Trạm kế

« Dịch vụ »
Keikyū Main Line (KK18)
Limited Express (Kaitoku): không dừng
Limited Express (Tokkyu): không dừng
Airport Express: không dừng
Keikyū Kamata (KK11)   Local   Rokugōdote (KK19)

Liên kết

  • Keikyu Ga Zōshiki (tiếng Nhật)

Tham khảo

  1. ^ “京急グループ会社要覧 2020 - 2021” (PDF) (bằng tiếng Nhật). 京浜急行電鉄. tr. 35. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2020.
  2. ^ “10月21日(日)始発から京急蒲田駅など5駅の下り高架ホームを使用開始 京急蒲田駅付近の上下線が全線高架化します!” (PDF) (Thông cáo báo chí) (bằng tiếng Nhật). 京浜急行電鉄. ngày 17 tháng 7 năm 2012. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2020. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=|archive-date= (trợ giúp)
  3. ^ 『鉄道ピクトリアル』2017年8月号 (No.935) pp.192 - 197、電気車研究会
  • x
  • t
  • s
Tuyến chính Keikyu (ja) KK
  • (Tuyến Toei Asakusa (ja)<<) Sengakuji
  • Shinagawa
  • Kitashinagawa
  • Shimbamba
  • Aomono-yokochō
  • Samezu
  • Tachiaigawa
  • Ōmorikaigan
  • Heiwajima
  • Ōmorimachi
  • Umeyashiki
  • Keikyū Kamata (>>Tuyến Keikyū Airport (ja))
  • Zōshiki
  • Rokugōdote
  • Keikyū Kawasaki (>>Tuyến Keikyū Daishi (ja))
  • Hatchōnawate
  • Tsurumi-Ichiba
  • Keikyū Tsurumi
  • Kagetsu-sōjiji
  • Namamugi
  • Keikyū Shinkoyasu
  • Koyasu
  • Kanagawa-shimmachi
  • Keikyū Higashi-kanagawa
  • Kanagawa
  • Yokohama
  • Tobe
  • Hinodechō
  • Koganechō
  • Minamiōta
  • Idogaya
  • Gumyōji
  • Kamiōoka
  • Byōbugaura
  • Sugita
  • Keikyū Tomioka
  • Nōkendai
  • Kanazawa-bunko
  • Kanazawa-hakkei (>>Tuyến Keikyū Zushi (ja))
  • Oppama
  • Keikyū Taura
  • Anjinzuka
  • Hemi
  • Shioiri
  • Yokosuka-chūō
  • Kenritsudaigaku
  • Horinouchi (>>Tuyến Keikyū Kurihama (ja))
  • Keikyū Ōtsu
  • Maborikaigan
  • Uraga