Hãng hàng không quốc gia
Hãng hàng không quốc gia là một công ty được đăng ký thành lập ở một quốc gia nhất định và là công ty khai thác vận tải hàng không chính của quốc gia đó. Một trường hợp ngoại lệ ở Hoa Kỳ, do truyền thống chống độc quyền, việc có một hãng duy nhất khai thác vận tải hàng không chính của quốc gia là bất hợp pháp, vì vậy, không có hãng hàng không quốc gia nào dù 3 hãng vận tải hàng không quốc tế lớn của Hoa Kỳ là American Airlines, Delta Air Lines và United Airlines được xem là có quy mô tương đương, thậm chí lớn hơn nhiều hãng hàng không quốc gia của các quốc gia khác.
Nguồn gốc hình thành
Trong tiếng Anh, thuật ngữ "flag carrier" được xem là gần tương đương, được dùng trong cả vận tải hàng hải lẫn vận tải hàng không. Nó bắt nguồn từ truyền thống trong luật hàng hải quy định các hãng vận tải (sau mở rộng cho cả hàng hải lẫn hàng không) phải đặt cờ hiệu quốc gia nơi đăng ký của hãng.[1].
Một thuật ngữ khác chính xác hơn nhưng ít thông dụng hơn là "national airline" hoặc "national carrier". Nó được xem là bắt nguồn ở thời sơ khai của ngành hàng không, khi mà các quốc gia thành lập hãng hàng không thuộc sở hữu nhà nước. Điều này xuất phát từ việc chỉ có các chính phủ mới đủ tiềm lực tài chính để chi phí cho ngành hàng không rất đắt đỏ cũng như có đủ năng lực chế tài để bảo vệ đặc quyền khai thác.
Theo thời gian, sự phát triển của hàng không dẫn đến sự tham gia đầu tư của các công ty tư nhân trong lĩnh vực này. Ngoại trừ một vài quốc gia kiểm soát hãng hàng không quốc gia độc quyền nhằm hỗ trợ nền kinh tế của đất nước, đặc biệt trong lĩnh vực du lịch; trong nhiều trường hợp, các chính phủ thường hỗ trợ cho các hãng hàng không quốc gia của họ thông qua trợ cấp trực tiếp hoặc các ưu đãi tài chính khác. Ngay cả khi các hãng hàng không tư nhân có thể được phép thành lập và chia sẻ thị trường khai thác, các hãng hàng không quốc gia vẫn có thể nhận được quyền chỉ định ưu tiên, đặc biệt là trong phân bổ quyền khai thác vận tải hàng không trong nội địa hoặc đến các thị trường quốc tế.
Bên cạnh đó, hình thức đầu tư của các hãng hàng không quốc gia cũng dần đa dạng hơn. Từ hình thức hãng quốc doanh 100% hoặc sở hữu nhà nước chiếm tỷ lệ khống chế, các hãng hàng không quốc gia có thể là một hãng cổ phần đại chúng hoặc cũng có thể là một hãng hàng không tư nhân được nhà nước chỉ định khai thác ưu đãi. Từ đó, "hãng hàng không quốc gia" chỉ còn là một thuật ngữ lỏng lẻo và ít quan trọng hơn so với quá khứ của nó, nhằm để chỉ bất kỳ hãng hàng không do một quốc gia chi phối, hoặc được các đặc quyền ưu tiên khai thác vận tải hàng không ở một quốc gia hoặc lãnh thổ.
Danh sách các hãng hàng không quốc gia
Danh sách dưới đây liệt kê các hãng vận tải hàng không được xem là hãng hàng không quốc gia chính thức hay dựa trên lịch sử, dù hiện tại có mang cờ hiệu quốc gia trên nó hay có phải quốc doanh hay không.
Quốc gia/Lãnh thổ | Hãng hàng không (tên giao dịch quốc tế) | Chỉ định khai thác | Sở hữu nhà nước |
---|---|---|---|
Afghanistan | Ariana Afghan Airlines[2] | Có | Cổ phần ưu thế |
Albania | Albanian Airlines | Có | Liên doanh |
Andorra | AeroKing Andorra | Có | Liên doanh[3] |
Algérie | Air Algérie | Có | Cổ phần ưu thế |
Angola | TAAG Angola Airlines | Có | Quốc doanh |
Quần đảo Åland | Air Åland | ||
Argentina | Aerolíneas Argentinas | Có | Quốc doanh |
Armenia | Armavia | Có | |
Úc | Qantas | Có | |
Áo | Austrian Airlines | Có | |
Azerbaijan | Azerbaijan Airlines | Có | Quốc doanh |
Bahamas | Bahamasair | Có | Quốc doanh |
Bahrain | Gulf Air | Có | Quốc doanh |
Bahrain Air | Có | ||
Bangladesh | Biman Bangladesh Airlines | Có | Quốc doanh |
Barbados | LIAT | ||
Belarus | Belavia | Có | Quốc doanh |
Bỉ | Brussels Airlines | Có | |
Belize | Maya Island Air | ||
Bénin | Benin Golf Air | Có | |
Bhutan | Drukair | Có | Quốc doanh |
Bolivia | AeroSur | Có | Cổ phần đại diện (48%) |
Bosna và Hercegovina | B&H Airlines | Có | Cổ phần ưu thế (50.93%) |
Botswana | Air Botswana | Có | Quốc doanh |
Brasil | LATAM Brasil | Có | |
Brunei | Royal Brunei Airlines | Có | Quốc doanh |
Bulgaria | Bulgaria Air | Có | |
Burkina Faso | Air Burkina | Có | Cổ phần ưu thế |
Burundi | Air Burundi | Có | Quốc doanh |
Campuchia | Cambodia Angkor Air | Có | Cổ phần ưu thế |
Canada | Air Canada | Có | [4] |
Cabo Verde | TACV Cabo Verde Airlines | Có | Quốc doanh |
Quần đảo Cayman | Cayman Airways | Có | |
Tchad | Toumaï Air Tchad | ||
Chile | LAN Airlines | [5] | |
Trung Quốc (đại lục) | Air China | Có | Cổ phần ưu thế |
Colombia | Avianca | Có | |
Comoros | Air Comores International | ||
Cộng hoà Congo | Trans Air Congo | ||
Cộng hòa Dân chủ Congo | Hewa Bora Airways | ||
Costa Rica | Lacsa | [6] | |
Bờ Biển Ngà | Air Ivoire | ||
Croatia | Croatia Airlines | Có | Cổ phần ưu thế |
Cuba | Cubana de Aviación | Có | Quốc doanh |
Síp | Cyprus Airways | Có | Cổ phần ưu thế |
Cộng hòa Séc | Czech Airlines | Có | Quốc doanh |
Đan Mạch | Scandinavian Airlines System | Có | Liên doanh |
Djibouti | Air Djibouti | ||
Cộng hòa Dominica | PAWA Dominicana | ||
Ecuador | TAME | ||
Ai Cập | EgyptAir | Có | Quốc doanh |
El Salvador | TACA | ||
Guinea Xích Đạo | Ecuato Guineana | ||
Eritrea | Eritrean Airlines | Có | Quốc doanh |
Estonia | Estonian Air | Có | Cổ phần đại diện |
Ethiopia | Ethiopian Airlines | Có | Quốc doanh |
Quần đảo Faroe | Atlantic Airways | ||
Fiji | Air Pacific | ||
Phần Lan | Finnair | Có | Cổ phần ưu thế |
Pháp | Air France | Cổ phần đại diện | |
Guyane thuộc Pháp | Air Guyane | Có | |
Polynésie thuộc Pháp | Air Tahiti Nui | Có | |
Gabon | Gabon Airlines | ||
Gambia | Gambia International Airlines | Có | |
Gruzia | Georgian Airways | Có | |
Guernsey | Aurigny Air Services | Có | Quốc doanh |
Đức | Lufthansa | Có | |
Ghana | Ghana International Airlines | Có | |
Hy Lạp | Aegean Airlines | ||
Greenland | Air Greenland | Có | |
Guadeloupe | Air Caraïbes | ||
Guatemala | Aviateca | [6] | |
Guinée | Air Guinee Express | Có | |
Guyana | Caribbean Airlines | ||
Haiti | Tortug' Air | ||
Hồng Kông | Cathay Pacific | Có | |
Hungary | Malév Hungarian Airlines | Có | Cổ phần ưu thế |
Iceland | Icelandair | Có | |
Indonesia | Garuda Indonesia | Có | Quốc doanh |
Ấn Độ | Air India | Có | Quốc doanh |
Iran | Iran Air | Có | Quốc doanh |
Iraq | Iraqi Airways | Có | Quốc doanh |
Ireland | Aer Lingus | Có | Cổ phần đại diện (28%) |
Israel | El Al | Có | Cổ phần đại diện (30%) |
Ý | Alitalia - Compagnia Aerea Italiana | Có | [7] |
Jamaica | TimAir | Có[8] | Cổ phần đại diện |
Nhật Bản | Japan Airlines | Có | |
Jordan | Royal Jordanian Airlines | Có | Cổ phần đại diện (19%) |
Kazakhstan | Air Astana | Có | Cổ phần ưu thế (51%) |
Kenya | Kenya Airways | Có | |
Kiribati | Air Kiribati | Có | |
Bắc Triều Tiên | Air Koryo | Có | Quốc doanh |
Hàn Quốc | Korean Air | Có | |
Kuwait | Kuwait Airways | Có | Quốc doanh |
Kyrgyzstan | Kyrgyzstan Airlines | Có | Cổ phần ưu thế |
Lào | Lao Airlines | Có | Quốc doanh |
Latvia | Air Baltic | Có | Cổ phần ưu thế |
Liban | Middle East Airlines | Có | Quốc doanh |
Liberia | Air Liberia | Có | |
Libya | Libyan Arab Airlines | Có | |
Luxembourg | Luxair | Có | Cổ phần đại diện |
Ma Cao | Air Macau | Có | Cổ phần đại diện |
Madagascar | Air Madagascar | Có | Cổ phần ưu thế |
Malawi | Air Malawi | Có | Quốc doanh |
Malaysia | Malaysia Airlines | Có | Cổ phần đại diện |
Maldives | Maldivian | Có | Quốc doanh |
Mali | Air Mali International | Có | |
Malta | Air Malta | Có | Cổ phần ưu thế |
Quần đảo Marshall | Air Marshall Islands | Có | Quốc doanh |
Martinique | Air Caraïbes | Có | |
Mauritanie | Mauritania Airways | Cổ phần đại diện | |
Mauritius | Air Mauritius | Có | Cổ phần đại diện |
México | Aeromexico | ||
Mexicana | Có | ||
Moldova | Air Moldova | Có | |
Mông Cổ | MIAT Mongolian Airlines | Có | |
Montenegro | Montenegro Airlines | Có | |
Montserrat | Air Montserrat | ||
Maroc | Royal Air Maroc | Có | |
Mozambique | Linhas Aéreas de Moçambique | Có | |
Myanmar | Myanmar Airways International | Có | Có |
Namibia | Air Namibia | Có | |
Nauru | Our Airline | Có | |
Nepal | Nepal Airlines | Có | |
Hà Lan | KLM | Có | |
Antille thuộc Hà Lan | Dutch Antilles Express | ||
Nouvelle-Calédonie | Aircalin | ||
New Zealand | Air New Zealand | Có | Cổ phần ưu thế |
Nicaragua | NICA | Có | [6] |
Nigeria | Nigerian Eagle Airlines | Có | |
Đảo Norfolk | Norfolk Air | Quốc doanh | |
Na Uy | Scandinavian Airlines System | Có | Liên doanh[9] |
Oman | Oman Air | Có | Cổ phần ưu thế (82.4%) |
Pakistan | Pakistan International Airlines (PIA) | Có | Cổ phần ưu thế (87%) |
Palestine | Palestinian Airlines | Quốc doanh | |
Panama | Copa Airlines | Có | |
Papua New Guinea | Air Niugini | ||
Paraguay | Regional Paraguaya | Có | |
Peru | LAN Peru | ||
Philippines | Philippine Airlines | Có | Liên doanh |
Ba Lan | LOT Polish Airlines | Có | Cổ phần ưu thế (67.97%)[10] |
Bồ Đào Nha | TAP Portugal | Có | Quốc doanh [11] |
Qatar | Qatar Airways | Có | Cổ phần đại diện (50%) |
Réunion | Air Austral | ||
România | TAROM | Có | Cổ phần ưu thế (95%) |
Nga | Rossiya | Có | Quốc doanh |
Aeroflot | Có | Cổ phần ưu thế (51.17%) | |
Rwanda | RwandAir | Có | |
Samoa | Polynesian Blue | Có | Cổ phần đại diện (49%) |
Saint-Pierre và Miquelon | Air Saint-Pierre | ||
São Tomé và Príncipe | STP Airways | ||
Ả Rập Xê Út | Saudi Arabian Airlines | Có | Quốc doanh |
Sénégal | Air Sénégal International | Có | |
Serbia | Jat Airways | Có | Quốc doanh |
Seychelles | Air Seychelles | Có | |
Sierra Leone | Sierra National Airlines | Có | |
Singapore | Singapore Airlines | Có | Cổ phần ưu thế (54%) |
Slovakia | Air Slovakia | ||
Slovenia | Adria Airways | ||
Quần đảo Solomon | Solomon Airlines | Có | |
Somalia | Somali Airlines[12] | Có | |
Nam Phi | South African Airways | Có | |
Tây Ban Nha | Iberia | Có | Cổ phần đại diện (50%)[13] |
Sri Lanka | SriLankan Airlines | Có | |
Sudan | Sudan Airways | Có | |
Suriname | Surinam Airways | Có | |
Thụy Điển | Scandinavian Airlines System | Có[9] | Liên doanh[9] |
Eswatini | Royal Swazi National Airways | ||
Thụy Sĩ | Swiss International Air Lines [14] | Có | |
Syria | Syrian Air | Có | Quốc doanh |
Đài Loan | China Airlines[15] | Cổ phần ưu thế (54%) | |
Tajikistan | Tajik Air | Có | |
Tanzania | Air Tanzania | Có | |
Thái Lan | Thai Airways International | Có | Cổ phần ưu thế (53%) |
Togo | Air Togo | Có | |
Trinidad và Tobago | Caribbean Airlines | Có | Quốc doanh |
Tunisia | Tunisair | Có | |
Thổ Nhĩ Kỳ | Turkish Airlines | Có | Cổ phần ưu thế |
Turkmenistan | Turkmenistan Airlines | Có | |
Quần đảo Turks và Caicos | Air Turks and Caicos | Có | |
Uganda | Air Uganda | Có | |
Ukraina | Ukraine International Airlines | Có | Cổ phần ưu thế |
Aerosvit Airlines | Có | ||
UAE | Etihad Airways | Có | Quốc doanh[16] |
Emirates | Có | Quốc doanh[17] | |
Air Arabia | Có | Cổ phần đại diện (45%)[18] | |
RAK Airways | Có | Quốc doanh[19] | |
Anh | British Airways | Có | [20] |
Uruguay | PLUNA | Có | Cổ phần đại diện (25%) |
Uzbekistan | Uzbekistan Airways | Có | Cổ phần ưu thế |
Vanuatu | Air Vanuatu | Có | Quốc doanh[21] |
Venezuela | Conviasa | Có | Quốc doanh |
Việt Nam | Vietnam Airlines | Có | Quốc doanh |
Yemen | Yemenia | Có | Liên doanh[22] |
Zimbabwe | Air Zimbabwe | Có | Quốc doanh |
Tham khảo
- ^ “flag carrier definition”. Businessdictionary.com. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2009.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2010.
- ^ Liên doanh với Eagle Aviation España và TAP Portugal
- ^ Được tư hữu hóa từ 1988.
- ^ Được tư hữu hóa từ 1989.
- ^ a b c Hiện là thành viên của TACA
- ^ Được tư hữu hóa từ 2009.
- ^ Được chỉ định tạm thời từ 30 tháng 4 năm 2010, thay cho hãng Air Jamaica được tư hữu hóa và sáp nhập với Caribbean Airlines.
- ^ a b c SAS là liên doanh của 3 chính phủ Đan Mạch, Na Uy và Thụy Điển, và được chỉ định là hãng hàng không quốc qua của cả ba quốc gia trên.
- ^ “LOT Corporate Information”. PLL LOT. 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2007.
- ^ “TAP Portugal”. Flytap.com. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2009.
- ^ Ngừng hoạt động từ năm 1991
- ^ “Participaciones significativas - Iberia”. Grupo.iberia.es. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2009.
- ^ Trước năm 2002, Swissair được chỉ định là hãng hàng không quốc gia.
- ^ Sử dụng cờ Trung Hoa Dân quốc cho đến năm 1995. Tuy nhiên, sau đó hãng không sử dụng cờ hiệu này để tránh những rắc rối về ngoại giao.
- ^ UAE: Etihad Airways thuộc sở hữu của tiểu vương quốc Abu Dhabi, một thành viên của UAE.
- ^ UAE: Emirates Airline thuộc sở hữu của tiểu vương quốc Dubai, một thành viên của UAE.
- ^ UAE: Air Arabia có cổ phần đại diện của Sharjah, một thành viên của UAE.
- ^ UAE: RAK Airways thuộc sở hữu của Ras al-Khaimah, một thành viên của UAE.
- ^ Được tư hữu hóa từ 1987.
- ^ "World Airline Directory", Flight International 1 tháng 4 năm 1989, p55 (online archive version), truy cập 18 tháng 11 năm 2009
- ^ Chính phủ Yemen sở hữu 51%, chính phủ Saudi Arabia sở hữu 49%.