Janko Pacar

Janko Pacar
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Janko Pacar
Ngày sinh 18 tháng 8, 1990 (33 tuổi)
Nơi sinh Luzern, Thụy Sĩ
Chiều cao 1,81 m (5 ft 11+12 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
FC Wohlen
Số áo 20
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2005–2007 FC Luzern
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2007–2014 FC Luzern 45 (3)
2009–2010 → SC Kriens (mượn) 19 (4)
2011–2012 → SC Kriens (mượn) 18 (5)
2012–2014 → FC Winterthur (mượn) 45 (4)
2014–2015 FC Chiasso 28 (4)
2015 Servette FC 12 (6)
2016 Petrolul Ploiești 14 (1)
2016– FC Wohlen 5 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 29 tháng 8, 2016

Janko Pacar (sinh ngày 18 tháng 8 năm 1990) là một tiền đạo hiện tại thi đấu cho FC Wohlen.[1]

Sự nghiệp

Vào tháng 1 năm 2016, anh gia nhập Petrolul Ploiești với bản hợp đồng cho mượn 18 tháng nhưng khi câu lạc bộ xuống hạng cuối mùa giải 2015-16.[2] Vào tháng 7 năm 2016, anh ký bản hợp đồng 3 năm cùng với FC Wohlen.[3]

Tham khảo

  1. ^ “Stats Centre: Janko Pacar Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ 15 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2009.
  2. ^ “Janko Pacar schätzt nach seinem Rumänien-Abenteuer wieder das Selbstverständliche” (bằng tiếng Đức). Basellandschaftliche Zeitung. 8 tháng 6 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2018. Truy cập 29 tháng 8 năm 2016.
  3. ^ “Wohlen mit zwei Neuzugängen” (bằng tiếng Đức). Swiss Football League. 15 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2018. Truy cập 29 tháng 8 năm 2016.

Liên kết ngoài

  • Janko Pacar tại Soccerway
  • x
  • t
  • s
FC Wohlen – đội hình hiện tại
  • 1 Kiassumbua
  • 4 Hajrović
  • 5 Giampà
  • 6 Abegglen
  • 7 Graf
  • 8 Seferi
  • 9 Dangubic
  • 10 Castroman
  • 11 Muslin
  • 13 Lotti
  • 19 Kamber
  • 20 Pacar
  • 22 Stahel
  • 23 Minkwitz
  • 29 Kleiner
  • 30 Tahiraj
  • 31 Schultz
  • 32 Loosli
  • 33 Foschini
  • 34 Stutzer
  • 35 Schmid
  • Huấn luyện viên: Rueda