Keçikıran, Mudurnu

Keçikıran
—  Xã  —
Keçikıran trên bản đồ Thế giới
Keçikıran
Keçikıran
Vị trí ở Thổ Nhĩ Kỳ
Quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ
TỉnhBolu
HuyệnMudurnu
Dân số (2010)
 • Tổng cộng92 người
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Mã bưu chính1408 sửa dữ liệu

Keçikıran là một thuộc huyện Mudurnu, tỉnh Bolu, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 92 người.[1]

Chú thích

  1. ^ “Cities, towns and villages in Ankara”. Viện thống kê Thổ Nhĩ Kỳ. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2012.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)

Tham khảo

Bản mẫu:Thị trấn và làng thuộc huyện Mudurnu

  • x
  • t
  • s
Thổ Nhĩ Kỳ Xã và thị trấn của huyện Mudurnu
Thị trấn

Akyokuş  · Alpağut  · Avdullar  · Bekdemirler  · Beyderesi  · Bostancılar  · Bulanık  · Cuma  · Çağşak  · Çamurluk  · Çamyurdu  · Çavuşdere  · Çepni  · Çevreli  · Dağyolu  · Dedeler  · Delice  · Dereçetinören  · Dereköy  · Dodurga  · Dolayüz  · Ekinören  · Elmacıkdere  · Esenkaya  · Feruz  · Fındıcak  · Gelinözü  · Gökören  · Gölcük  · Göllüören  · Göncek  · Gürçam  · Güveytepe  · Hacıhalimler  · Hacımusalar  · Hüsamettindere  · Ilıca  · İğneciler  · Kacık  · Karacasumandıra  · Karamurat  · Karapınarkavağı  · Karataş  · Karşıköy  · Kavallar  · Keçikıran  · Kilözü  · Kovucak  · Kurtlar  · Mangırlar  · Munduşlar  · Ordular  · Ormanpınarı  · Ortaköy  · Örencik  · Pelitözü  · Samat  · Samsaçavuş  · Sarıyar  · Sarpıncık  · Sırçalı  · Sürmeli  · Taşçılar  · Tavşansuyu  · Tımaraktaş  · Tosunlar  · Uğurlualan  · Uzunçam  · Vakıfaktaş  · Yaylabeli  · Yazılar  · Yeğenderesi  · Yeniceşeyhler

Thể loại:Xã thuộc tỉnh Bolu


Hình tượng sơ khai Bài viết địa lý về tỉnh Bolu, Thổ Nhĩ Kỳ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s