Kuşburnu, Bingöl

Kuşburnu
—  Xã  —
Kuşburnu trên bản đồ Thế giới
Kuşburnu
Kuşburnu
Vị trí ở Thổ Nhĩ Kỳ
Quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ
TỉnhBingöl
Thành phốBingöl
Dân số (2010)
 • Tổng cộng162 người
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)

Kuşburnu là một thuộc thành phố Bingöl, tỉnh Bingöl, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 162 người.[1]

Chú thích

  1. ^ “Cities, towns and villages in Bingöl”. Viện thống kê Thổ Nhĩ Kỳ. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2012.

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Thổ Nhĩ Kỳ Xã và thị trấn của thành phố Bingöl
Thị trấn

Ağaçeli · Ağaçyolu · Akdurmuş · Alatepe · Alıncık · Alibir · Altınışık · Ardıçtepe · Arıcılar · Aşağıakpınar · Aşağıköy · Bahçeli · Balıklıçay · Balpınar · Bilaloğlu · Büyüktekören · Çavuşlar · Çayağzı · Çayboyu · Çeltiksuyu · Çevrimpınar · Çiçekdere · Çiçekyayla · Çiriş · Çobantaşı · Çukurca · Dişbudak · Dikköy · Dallıtepe · Dikme · Direkli · Düzyayla · Ekinyolu · Elmalı · Erdemli · Erentepe · Garip · Gökçekanat · Gökçeli · Gökdere · Göltepesi · Gözeler  · Gözer · Gümüşlü · Güngören · Gürpınar · Güveçli · Haziran · İncesu · Kardeşler · Kartal · Kılçadır · Kıran · Kırkağıl · Köylü · Kumgeçit · Kuruca · Kurtuluş · Kurudere · Kuşburnu · Kuşkondu · Küçüktekören · Oğuldere · Olukpınar · Ormanardı · Ortaçanak · Ortaköy · Sancaklı · Sarıçiçek · Sudüğünü · Suvaran · Sütgölü · Şabanköy · Tepebaşı · Topalan · Uğurova · Uzunsavat · Üçyaka · Yamaç · Yaygınçayır · Yazgülü · Yelesen · Yenibaşlar · Yeniköy · Yeşilköy · Yolçatı · Yukarıakpınar · Yumaklı ·

Thể loại:Xã thuộc tỉnh Bingöl


Hình tượng sơ khai Bài viết địa lý về tỉnh Bingöl, Thổ Nhĩ Kỳ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s