Linum tenue
Linum tenue | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Linaceae |
Chi (genus) | Linum |
Loài (species) | L. tenue |
Danh pháp hai phần | |
Linum tenue Desf. |
Linum tenue là một loài thực vật có hoa trong họ Linaceae. Loài này được Desf. mô tả khoa học đầu tiên năm 1798.[1]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Linum tenue”. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Linum tenue tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Linum tenue tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Linum tenue”. International Plant Names Index.
![]() | Bài viết Bộ Sơ ri này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|