Mèo Van

Mèo Van
Một con mèo hai màu mắt, giống Van
Nguồn gốc Khu vực Hồ Van, Thổ Nhĩ Kỳ
Tình trạng nòi Không được công nhận bởi các cơ quan đăng ký
Ghi chú
Mèo Van là một giống bản địa, không phải một giống mèo thông thường
Mèo nhà (Felis catus)

Mèo Van (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Van kedisi; tiếng Armenia: Վանա կատու (Vana katou), Tây Armenia: Vana gadou; tiếng Kurdish: pisîka Wanê) là một giống mèo nhà bản địa đặc biệt, được tìm thấy ở vùng hồ Van của miền đông Thổ Nhĩ Kỳ. Chúng có kích thước tương đối lớn, có một bộ lông màu trắng phấn, đôi khi với màu sắc hồng hào trên đầu và chân sau và có đôi mắt màu xanh hoặc màu hổ phách hoặc là một mèo hai màu mắt (mỗi mắt một màu).[1][2][3] Điều đặc biệt ở giống này là chúng được gọi với biệt danh "mèo bơi" và có thể quan sát chúng bơi ở hồ Van.[4][5]

Mèo Van tự nhiên thường được cho là giống cơ sở của giống mèo Van Thổ Nhĩ Kỳ,[1] được tiêu chuẩn hóa và được công nhận bởi nhiều tổ chức yêu thích mèo; nó đã được quốc tế chọn lọc c1 lai tạo một cách nhất quán, tạo nên mô hình sinh sản mèo Van, có màu đầu và đuôi hồng hào trên nền lông trắng. Tuy nhiên, một trong những tác phẩm của những người sáng lập giống mèo này lại cho thấy rằng bốn con mèo ban đầu được sử dụng để tạo ra giống mèo này chính thức lại đến từ các vùng khác của Thổ Nhĩ Kỳ so với khu vực hồ Van.[4][6] Chữ "Turkish Vankedisi" được viết hoa và viết cạnh nhau được một số tổ chức sử dụng gây dễ gây nhầm lẫn và cụm từ này được họ sử dụng nhằm miêu tả các con mèo có bộ lông trắng hoàn toàn, của giống Mèo Van Thổ Nhĩ Kỳ.[7]

Tham khảo

  1. ^ a b “Turkish Van Cats”. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2014.
  2. ^ “Van Kedisi”. "VanKedisi.net: En Güzel Kedilerin Sitesi (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). Lưu trữ bản gốc 13 Tháng 2 2013. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp) Machine translation into English.
  3. ^ //newspot.byegm.gov.tr/2006/february/ns11.htm “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ Tháng 7 18, 2006. Truy cập Tháng 9 23, 2020. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập=|archive-date= (trợ giúp)
  4. ^ a b Pond, Grace biên tập (1972). The Complete Cat Encyclopedia. London: Walter Parrish Intl. tr. 114. ISBN 0-517-50140-6.
  5. ^ Tabor, Roger (writer/presenter); Crowther, Stephanie (researcher) (1991). “The Aristocats”. Cats. Tập 5. Sự kiện xảy ra vào lúc 03:50–13:20. BBC 2. |ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp) The documentary distinguishes the largely feral, white Van cats (the type identified as such by Van locals) from the auburn-marked Turkish Van breed, agreeing with other sources that the latter was developed by the British in 1955 from Turkish stock. This information is also presented in Tabor's tie-in book, Cats: The Rise of the Cat, ISBN 978-0563360117 (1995)
  6. ^ Lushington, Laura (1963). “The Swimming Cats”. Animals. 1 (17): 24–27. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2018.
  7. ^ “Recognized and Admitted Breeds in the WCF”. WCF-Online.de. Essen, Germany: World Cat Federation. 2012. Lưu trữ bản gốc 13 Tháng 2 2013. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  • x
  • t
  • s
Miêu học
Mèo ở Ai Cập cổ đại · Cơ thể · Di truyền · Mèo lùn · Mèo con · Mèo dị nhãn · Mèo chân sóc
Kiểu lông:
Lông ngắn · Lông dài · Không có lông
Màu lông:
Một màu (Đen · Trắng · Xanh xám· Mèo hai màu lông · Mèo khoang · Ba màu (Tam thể · Đồi mồi)
Thể chất
Gây tê · Rối loạn da ở mèo · Cắt bỏ vuốt · Thực phẩm · Suy sản tiểu não · Viêm da ở mèo · Hen suyễn mèo · Calicivirus mèo · Gan nhiễm mỡ ở mèo · Bệnh cơ tim phì đại · Suy giảm miễn dịch mèo · Nhiễm trùng màng bụng · Bệnh bạch cầu mèo · Viêm đường tiết niệu dưới · Feline panleukopenia · Viêm mũi do virus · Bọ chét · Giun tim · Thiến · Dị tật nhiều ngón · Bệnh dại · Bệnh ecpet mảng tròn · Cắt buồng trứng · Giun tròn · Ve · Toxoplasmosis · Tiêm chủng
Hành vi
Ngôn ngữ cử chỉ · Catfight · Giao tiếp · Nhào lộn · Trí thông minh · Play and toys · Rừ rừ · Righting reflex · Giác quan
Quan hệ
người-mèo
Phương pháp trị liệu có sự hỗ trợ của vật nuôi · Vật nuôi · Xoa bóp cho mèo · Cat show · Hình tượng văn hóa · Mèo nông trại · Mèo hoang · Mèo trên tàu thủy · Thịt mèo
Cơ quan
đăng ký
Hiệp hội người yêu mèo Hoa Kỳ · Cat Aficionado Association · Hiệp hội người yêu mèo · Liên đoàn mèo Quốc tế · Governing Council of the Cat Fancy · Hiệp hội mèo Quốc tế · Hiệp hội mèo Canada
Nòi mèo
(Danh sách)
Nòi mèo
thuần hóa
Mèo Abyssinia · Mèo cụt đuôi Hoa Kỳ · Mèo Curl Mỹ · Mèo lông ngắn Mỹ · Mèo Bali · Mèo lông ngắn Anh · Mèo lông dài Anh · Mèo Birman · Mèo Bombay · Mèo Miến Điện · Mèo vân hoa California · Mèo Chartreux · Mèo lông ngắn Colorpoint · Mèo Cornish Rex · Mèo Cymric · Mèo Devon Rex · Mèo sông Đông · Mèo Mau Ai Cập · Mèo lông ngắn châu Âu · Mèo lông ngắn ngoại quốc · German Rex · Mèo Himalaya · Mèo cộc đuôi Nhật Bản · Mèo Java · Khao Manee · Mèo Korat · Mèo cộc đuôi Kuril · Mèo Maine Coon · Mèo Manx · Mèo Munchkin · Mèo rừng Na Uy · Mèo Ocicat · Mèo lông ngắn phương Đông · Mèo lông dài phương Đông · Mèo Ba Tư · Mèo không lông Pyotr · Mèo Ragdoll · Mèo Ragamuffin · Mèo lông lam Nga · Mèo tai cụp Scotland · Mèo Selkirk Rex · Mèo Xiêm · Mèo Siberia · Mèo Singapore · Mèo Khadzonzos · Mèo chân trắng · Mèo Somali · Mèo Nhân sư · Mèo Thái · Mèo Ba Tư truyền thống · Mèo Tonkin · Mèo Toyger · Mèo Ankara · Mèo Van
Nòi lai
Thể loại Category