Piasecki H-16 Transporter

H-16 / PV-15 Transporter
Mẫu thử Piasecki YH-16A Transporter của không quân Hoa Kỳ. Chương trình bị bỏ rơi sau khi mẫu thử thứ hai bị rơi
Kiểu Trực thăng vận tải
Nguồn gốc Hoa Kỳ
Nhà chế tạo Piasecki Helicopter
Chuyến bay đầu 23 tháng 10 năm 1953
Sử dụng chính Không quân Hoa Kỳ
Lục quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 2

Piasecki H-16 Transporter là một loại trực thăng cứu nạn và vận tải do Frank Piasecki thiết kế, Piasecki Helicopter chế tạo với tên gọi ban đầu là PV-15.

Biến thể

Mẫu thử YH-16A thứ nhất
XH-16A
YH-16A
YH-16B

Quốc gia sử dụng

 United States

Tính năng kỹ chiến thuật (H-16)

Bản mẫu:Aero specs missing

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Piasecki H-21
  • Piasecki H-25
Máy bay tương tự
  • Yakovlev Yak-24

Danh sách liên quan
  • Danh sách máy bay quân sự của Hoa Kỳ (hải quân)

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Piasecki H-16 page Lưu trữ 2017-01-02 tại Wayback Machine
  • "Biggest Transport Helicopter Cruises 150 Miles Per Hour." Popular Mechanics, January 1954, p. 119, bottom of page.
  • x
  • t
  • s
Piasecki Helicopter/Vertol/Piasecki Aircraft
Piasecki/Vertol Helicopter

PV-2 • PV-3/HRP • PV-14 • PV-15 • PV-17 • H-16 • H-21 • H-25/HUP

Piasecki Aircraft

16H • PA-39 • VZ-8/PA-59 • PA-97 • X-49

  • x
  • t
  • s
Định danh trực thăng Hoa Kỳ, hệ thống Lục quân/Không quân và 3 quân chủng
Chuỗi USAAC/USAAF/USAF đánh số từ 1941 tới nay; Lục quân 1948–1956 và từ 1962 tới nay; Hải quân từ 1962 tới nay
Chuỗi chính
(1941-1962)
Tiền tố R-, 1941–1948
Tiền tố H-, 1948–1962
Chuỗi liên quân chính
(1962 tới nay)
Định danh 1962
Định danh mới
  • CH-46/HH-46/UH-46
  • CH-47
  • UH-48
  • XH-49
  • QH-50
  • XH-51
  • HH-52
  • CH-53/HH-53/MH-53
  • CH-54
  • TH-55
  • AH-56
  • TH-57
  • OH-58
  • XH-59
  • UH-60/SH-60/HH-60/HH-60J
  • YUH-61
  • XCH-62
  • YAH-63
  • AH-64
  • HH-65
  • RAH-66
  • TH-67
  • MH-68
  • H-691
  • ARH-70
  • VH-71
  • UH-72
Tái sử dụng số cũ
của định danh 1962
1 Không sử dụng
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s