Sân bay quốc tế Wellington

Wellington International Airport
IATA: WLG - ICAO: NZWN
Tóm tắt
Kiểu sân bayCông
Cơ quan điều hànhInfratil, Wellington City Council
Phục vụWellington
Độ cao AMSL 42 ft (13 m)
Tọa độ 41°19′38″N 174°48′19″Đ / 41,32722°N 174,80528°Đ / -41.32722; 174.80528
Đường băng
Hướng Chiều dài Bề mặt
ft m
16/34 6352 1936 Grooved Bitumen

Sân bay quốc tế Wellington (tiếng Anh: Wellington International Airport)(IATA: WLG, ICAO: NZWN) là một sân bay quốc tế ở eo đất Rongotai isthmus, 7 km về phía Đông Nam của trung tâm Wellington, thủ đô của New Zealand.

Sân bay này là một trung tâm vận chuyển hàng không nội địa và cung cấp các kết nối hàng không với các thành phố lớn của Australia. Năm 2005 sân bay này phục vụ 4,6 triệu khách. Sân bay nằm trên diện tích 110 ha [1] Lưu trữ 2003-07-14 tại Wayback Machine, một diện tích nhỏ so với số hành khách mà nó phục vụ.

Các hãng hàng không và các điểm đến

Quốc tế

  • Air New Zealand (Brisbane, Gold Coast, Melbourne, Sydney)
  • Qantas
    • JetConnect (Brisbane, Melbourne, Sydney)
  • Virgin Blue
    • Pacific Blue (Brisbane)

Nội địa

  • air2there (Blenheim, Nelson, Paraparaumu)
  • Air Chathams (Chatham Islands - Tuuta)
  • Air New Zealand (Auckland, Christchurch, Dunedin)
    • Air Nelson (Nelson, New Plymouth, Tauranga, Hamilton, Napier, Rotorua, Westport, Invercargill)
    • Eagle Airways (Whangarei, Whakatane (từ 19.05.08), Gisborne, Taupo, Wanganui, Palmerston North, Nelson, Blenheim, Westport, Timaru)
    • Mount Cook Airline (Hamilton, Christchurch, Queenstown, Dunedin)
  • Air West Coast (Greymouth, Westport)
  • Capital Air (Takaka [seasonal])
  • Qantas
    • JetConnect (Auckland, Christchurch)
  • Virgin Blue
    • Pacific Blue (Auckland, Christchurch)
  • Sounds Air (Kaikoura, Picton)
  • x
  • t
  • s
Các sân bay New Zealand
Sân bay với
tuyến bay quốc tế thường lệ

Auckland • Christchurch • Dunedin • Hamilton • Queenstown • Rotorua • Wellington

Civil Air Ensign of New Zealand
Sân bay với
dịch vụ bay nội địa thường lệ
Blenheim • Chatham Islands • Gisborne • Great Barrier Island • Hawke's Bay • Hokitika • Invercargill • Kaitaia • Kerikeri • Masterton • Nelson • New Plymouth • North Shore • Palmerston North • Paraparaumu • Picton • Stewart Island • Takaka • Taupo • Tauranga • Timaru • Wanaka • Wanganui • Westport • Whakatane • Whangarei • Whitianga
Sân bay không có
chuyến bay thường lệ

Alexandra • Ashburton • Ardmore • Balclutha • Coromandel • Cromwell • Dannevirke • Dargaville • Fielding • Forest Field • Galatea • Glentanner • Gore • Haast • Greymouth • Hastings • Kaikohe • Kaikoura • Mandeville • Milford Sound • Motueka • Mount Cook • Omarama • Sân bay Oamaru • Parakai • Pauanui • Te Anau/Manapouri • Thames • Twizel/Pukaki • Waiheke Island • Wairoa  • West Melton

Sân bay quân sự

Ohakea · Waiouru · Whenuapai

Sân bay đóng cửa

Wigram · TePirita · Seagrove · Dawson Farm

Danh sách sân bay New Zealand

Tham khảo

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s