Supermarine Nanok

Nanok
Kiểu Tàu bay
Nhà chế tạo Supermarine
Chuyến bay đầu 21 tháng 6 năm 1927
Thải loại 1934
Số lượng sản xuất 1
Phát triển từ Supermarine Southampton

Supermarine Nanok là một loại tàu bay hai tầng cánh của Anh, do hãng Supermarine chế tạo.

Quốc gia sử dụng

 Đan Mạch
  • Hải quân Hoàng gia Đan Mạch

Tính năng kỹ chiến thuật (Nanok)

Dữ liệu lấy từ Supermarine Aircraft since 1914 [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 5
  • Chiều dài: 50 ft 6 in (15,40 m)
  • Sải cánh: 75 ft 0 in (22,86 m)
  • Chiều cao: 19 ft 6 in (5,94 m)
  • Diện tích cánh: 1.572 ft² (146 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 10.619 lb (4.817 kg)
  • Trọng lượng có tải: 16.311 lb (7.399 kg)
  • Động cơ: 3 × Armstrong Siddeley Jaguar IV, 430 hp (321 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 99 kn (113.5 mph, 183 km/h) trên mực nước biển
  • Vận tốc tắt ngưỡng: 56 kn (64 mph, 103 km/h)
  • Tầm bay: 557 nmi (640 mi, 1.030 km)
  • Trần bay: 10.920 ft (3.328 m)
  • Vận tốc lên cao: 607 ft/phút (3,1 m/s)
  • Tải trên cánh: 10,4 lb/ft² (50,7 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,079 hp/lb (130 W/kg)

Trang bị vũ khí

  • Súng: 2 × súng máy.303 in (7,7 mm)
  • Bom: 2 × ngư lôi 1.534 lb (700 kg)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Supermarine Southampton

Danh sách liên quan
  • Danh sách thủy phi cơ và tàu bay

Ghi chú

  1. ^ Andrews and Morgan 1987, p.121,123.

Tham khảo

  • Andrews, C.F. and Morgan, E.B. Supermarine Aircraft since 1914. London:Putnam, 1987. ISBN 0-85177-800-3.
  • Jackson, A.J. British Civil Aircraft 1919-1972:Volume III. London:Putnam, 1988. ISBN 0-85177-818-6.

Liên kết ngoài

  • Photo Lưu trữ 2011-10-02 tại Wayback Machine
  • [1] Lưu trữ 2008-04-25 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Supermarine sản xuất
Tên định danh
của nhà sản xuất

Type 179 • Type 223 • Type 224 • Type 232 • Type 236 • Type 238 • Type 239 • Type 302 • Type 308 • Type 310 • Type 313 • Type 316 • Type 317 • Type 318 • Type 319 • Type 322 • Type 324 • Type 325 • Type 334 • Type 380 • Type 381 • Type 505 • Type 508 • Type 510 • Type 517 • Type 521 • Type 525 • Type 528 • Type 529 • Type 535 • Type 541 • Type 544 • Type 545 • Type 559 • Type 571

S.1 • S.2 • S.3 • S.4 • S.5 • S.6/S.6B

Tên định danh
theo vai trò

Máy bay đua: S.4 • S.5 • S.6/S.6B • Sea Lion I • Sea Lion II • Sea Lion III • Sea Urchin

Tiêm kích: Attacker • Baby • Nighthawk • Scimitar • Seafang • Seafire • Sea King • Spiteful • Spitfire • Swift • Type 224 • Type 545 • Type 559

Ném bom: Type 322 • Supermarine B.12/36

Trinh sát và tuần tra: Nanok • Scapa • Scarab • Scylla • Seal • Seagull (1921) • Seagull ASR-1 • Seamew • Sea Otter • Sheldrake • Solent • Southampton • Stranraer • Walrus

Dân dụng: Air Yacht • Channel • Commercial Amphibian • Sea Eagle • Sparrow • Swan

Tên theo hợp đồng

AD Flying Boat · AD Navyplane

Kỹ sư thiết kế

R. J. Mitchell · Joe Smith