UEFA Nations League 2022–23 (hạng đấu C)

UEFA Nations League 2022–23 (hạng đấu C)
Chi tiết giải đấu
Thời gianGiai đoạn đấu hạng:
2 tháng 6 – 27 tháng 9 năm 2022
Vòng play-out xuống hạng:
21–26 tháng 3 năm 2024
Số đội16
Thăng hạng Thổ Nhĩ Kỳ
 Hy Lạp
 Kazakhstan
 Gruzia
Xuống hạng Gibraltar
Thống kê giải đấu
Số trận đấu50
Số bàn thắng129 (2,58 bàn/trận)
Số khán giả502.787 (10.056 khán giả/trận)
Vua phá lướiGruzia Khvicha Kvaratskhelia
Kosovo Vedat Muriqi
(5 bàn thắng)
← 2020–21
2024–25
Cập nhật thống kê tính đến ngày 26/3/2024.

Hạng đấu C UEFA Nations League 2022–23 (UEFA Nations League C 2022–23) là hạng đấu cao thứ ba của UEFA Nations League mùa giải 2022–23, mùa giải thứ ba của giải đấu bóng đá quốc tế có sự tham gia của các đội tuyển quốc gia nam trong số 55 liên đoàn thành viên của UEFA.

Thể thức

Hạng đấu C bao gồm 16 thành viên UEFA xếp hạng từ 33–48 trong danh sách tham dự UEFA Nations League 2022–23, được chia thành bốn bảng gồm bốn đội. Mỗi đội thi đấu sáu trận trong bảng của mình, sử dụng thể thức đấu vòng tròn sân nhà và sân khách vào tháng 6 (bốn lượt trận) và tháng 9 năm 2022 (hai lượt trận).[1] Đội nhất của mỗi bảng được thăng hạng lên hạng đấu B UEFA Nations League 2024–25, và đội xếp thứ tư của mỗi bảng đi tiếp vào vòng play-out xuống hạng.[2]

Vì Hạng đấu C có bốn bảng trong khi Hạng đấu D chỉ có hai bảng, nên hai đội thuộc Hạng đấu C xuống hạng đến hạng đấu D UEFA Nations League 2024–25 được xác định bằng vòng play-out vào tháng 3 năm 2024. Dựa trên bảng xếp hạng tổng thể Nations League, đội xếp thứ nhất đối mặt với đội xếp thứ tư, và đội xếp thứ hai đối mặt với đội xếp thứ ba. Hai cặp đấu được diễn ra qua hai lượt, mỗi đội thi đấu một lượt tại sân nhà (đội có thứ hạng cao hơn tổ chức trận lượt về). Đội nào ghi tổng số bàn thắng nhiều hơn qua hai lượt trận trụ lại ở Hạng đấu C, trong khi đội thua bị xuống hạng đến Hạng đấu D. Nếu tổng tỷ số bằng nhau, hiệp phụ được diễn ra (luật bàn thắng sân khách không được áp dụng). Nếu vẫn hòa sau hiệp phụ, loạt sút luân lưu được sử dụng để phân định thắng thua.[2]

Các đội tuyển

Thay đổi đội tuyển

Sau đây là những thay đổi đội tuyển của Hạng đấu C từ mùa giải 2020–21:

Đến
Xuống hạng từ
Hạng đấu B Nations League
Thăng hạng từ
Hạng đấu D Nations League
Đi
Thăng hạng lên
Hạng đấu B Nations League
Xuống hạng đến
Hạng đấu D Nations League

Xếp hạt giống

Trong danh sách tham dự 2022–23, UEFA xếp hạng các đội dựa trên bảng xếp hạng tổng thể Nations League 2020–21.[3] Các nhóm hạt giống cho giai đoạn đấu hạng đã được xác nhận vào ngày 22 tháng 9 năm 2021,[4] và được dựa trên bảng xếp hạng danh sách tham dự.[2]

Nhóm 1
Đội Hạng
 Thổ Nhĩ Kỳ 33
 Slovakia 34
 Bulgaria 35
 Bắc Ireland 36
Nhóm 2
Đội Hạng
 Hy Lạp 37
 Belarus 38
 Luxembourg 39
 Bắc Macedonia 40
Nhóm 3
Đội Hạng
 Litva 41
 Gruzia 42
 Azerbaijan 43
 Kosovo 44
Nhóm 4
Đội Hạng
 Kazakhstan[a] 45
 Síp[a] 46
 Gibraltar 47
 Quần đảo Faroe 48
  1. ^ a b Danh tính của đội thắng play-out không được biết tại thời điểm bốc thăm

Lễ bốc thăm cho giai đoạn đấu hạng diễn ra tại trụ sở UEFA ở Nyon, Thụy Sĩ vào lúc 18:00 giờ CET, ngày 16 tháng 12 năm 2021.[5][6] Mỗi bảng chứa một đội từ mỗi nhóm. Do hạn chế của việc đi lại quá nhiều, bất kỳ bảng nào cũng có thể chứa tối đa một trong các cặp sau: Bắc Ireland và Kazakhstan, Gibraltar và Azerbaijan.

Các bảng

Danh sách lịch thi đấu đã được UEFA xác nhận vào ngày 17 tháng 12 năm 2021, một ngày sau lễ bốc thăm.[7][8]

Thời gian là CEST (UTC+2), do UEFA liệt kê (giờ địa phương, nếu khác nhau thì nằm trong ngoặc đơn).

Bảng 1

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng hoặc
giành quyền tham dự
Thổ Nhĩ Kỳ Luxembourg Quần đảo Faroe Litva
1  Thổ Nhĩ Kỳ 6 4 1 1 18 5 +13 13 Thăng hạng lên Hạng đấu B 3–3 4–0 2–0
2  Luxembourg 6 3 2 1 9 7 +2 11 0–2 2–2 1–0
3  Quần đảo Faroe 6 2 2 2 7 10 −3 8 2–1 0–1 2–1
4  Litva 6 0 1 5 2 14 −12 1 Lọt vào vòng play-out xuống hạng 0–6 0–2 1–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Litva 0–2 Luxembourg
Chi tiết
  • Sinani  44'78'
Khán giả: 3.009[9]
Trọng tài: David Fuxman (Israel)
Thổ Nhĩ Kỳ 4–0 Quần đảo Faroe
Chi tiết
Khán giả: 9.515[10]
Trọng tài: Trustin Farrugia Cann (Malta)

Quần đảo Faroe 0–1 Luxembourg
Chi tiết
  • Rodrigues  74' (ph.đ.)
Khán giả: 2.313[11]
Trọng tài: Rob Hennessy (Cộng hòa Ireland)
Litva 0–6 Thổ Nhĩ Kỳ
Chi tiết
Khán giả: 2.843[12]
Trọng tài: Novak Simović (Serbia)

Quần đảo Faroe 2–1 Litva
Chi tiết
  • Černych  6'
Khán giả: 2.278[13]
Trọng tài: Igor Pajac (Croatia)
Luxembourg 0–2 Thổ Nhĩ Kỳ
Chi tiết
Khán giả: 9.374[14]
Trọng tài: António Nobre (Bồ Đào Nha)

Luxembourg 2–2 Quần đảo Faroe
  • Rodrigues  12' (ph.đ.)
  • Barreiro  49'
Chi tiết
  • Bjartalíð  57'59'
Khán giả: 5.325[15]
Trọng tài: Michael Fabbri (Ý)
Thổ Nhĩ Kỳ 2–0 Litva
Chi tiết
Sân vận động Gürsel Aksel, İzmir
Khán giả: 14.694[16]
Trọng tài: Stéphanie Frappart (Pháp)

Litva 1–1 Quần đảo Faroe
  • Slivka  41'
Chi tiết
Khán giả: 2.376[17]
Trọng tài: Vilhjálmur Alvar Þórarinsson (Iceland)
Thổ Nhĩ Kỳ 3–3 Luxembourg
Chi tiết
  • Da Graça  8'
  • Sinani  37'
  • Rodrigues  69'
Khán giả: 12.708[18]
Trọng tài: Tobias Stieler (Đức)

Quần đảo Faroe 2–1 Thổ Nhĩ Kỳ
  • Davidsen  51'
  • Edmundsson  59'
Chi tiết
  • Gürler  89'
Khán giả: 2.056[19]
Trọng tài: Serhiy Boiko (Ukraina)
Luxembourg 1–0 Litva
  • Rodrigues  89'
Chi tiết
Khán giả: 5.340[20]
Trọng tài: Giorgi Kruashvili (Gruzia)

Bảng 2

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng hoặc
giành quyền tham dự
Hy Lạp Kosovo Bắc Ireland Cộng hòa Síp
1  Hy Lạp 6 5 0 1 10 2 +8 15 Thăng hạng lên Hạng đấu B 1–0 3–1 3–0
2  Kosovo 6 3 0 3 11 8 +3 9 0–1 3–2 5–1
3  Bắc Ireland 6 1 2 3 7 10 −3 5 0–1 2–1 2–2
4  Síp 6 1 2 3 4 12 −8 5 Lọt vào vòng play-out xuống hạng 1–0 0–2 0–0
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Síp 0–2 Kosovo
Chi tiết
  • Berisha  65'
  • Zhegrova  78'
AEK Arena – Georgios Karapatakis, Larnaca
Khán giả: 1.550[21]
Trọng tài: Jérôme Brisard (Pháp)
Bắc Ireland 0–1 Hy Lạp
Chi tiết
  • Bakasetas  39'
Khán giả: 16.977[22]
Trọng tài: Erik Lambrechts (Bỉ)

Síp 0–0 Bắc Ireland
Chi tiết
AEK Arena – Georgios Karapatakis, Larnaca
Khán giả: 1.663[23]
Trọng tài: Enea Jorgji (Albania)
Kosovo 0–1 Hy Lạp
Chi tiết
  • Bakasetas  36'
Khán giả: 12.300[24]
Trọng tài: John Beaton (Scotland)

Hy Lạp 3–0 Síp
  • Bakasetas  8'
  • Pavlidis  20'
  • Limnios  48'
Chi tiết
Sân vận động Panthessaliko, Volos
Khán giả: 12.418[25]
Trọng tài: Tamás Bognár (Hungary)
Kosovo 3–2 Bắc Ireland
  • Muriqi  9' (ph.đ.)52'
  • Bytyqi  19'
Chi tiết
  • Lavery  44'
  • Ballard  83'
Khán giả: 11.700[26]
Trọng tài: Jakob Kehlet (Đan Mạch)

Bắc Ireland 2–2 Síp
Chi tiết
  • Kakoullis  32'51'
Khán giả: 16.454[27]
Trọng tài: Ricardo de Burgos Bengoetxea (Tây Ban Nha)
Hy Lạp 2–0 Kosovo
  • Giakoumakis  71'
  • Mantalos  90+9'
Chi tiết
Sân vận động Panthessaliko, Volos
Khán giả: 15.367[28]
Trọng tài: Julian Weinberger (Áo)

Bắc Ireland 2–1 Kosovo
  • Whyte  82'
  • Magennis  90+3'
Chi tiết
  • Muriqi  58'
Khán giả: 17.148[29]
Trọng tài: Glenn Nyberg (Thụy Điển)
Síp 1–0 Hy Lạp
  • Tzionis  18'
Chi tiết
AEK Arena – Georgios Karapatakis, Larnaca
Khán giả: 4.548[30]
Trọng tài: Aleksei Kulbakov (Belarus)

Hy Lạp 3–1 Bắc Ireland
  • Pelkas  14'
  • Masouras  55'
  • Mantalos  80'
Chi tiết
  • Lavery  18'
Sân vận động Georgios Kamaras, Athens
Khán giả: 5.871[31]
Trọng tài: Filip Glova (Slovakia)
Kosovo 5–1 Síp
  • Muslija  22'
  • Rrudhani  45+1'
  • Rashani  47'
  • Muriqi  52'84'
Chi tiết
  • Roberge  81'
Khán giả: 10.400[32]
Trọng tài: Kristo Tohver (Estonia)

Bảng 3

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng hoặc
giành quyền tham dự
Kazakhstan Azerbaijan Slovakia Belarus
1  Kazakhstan 6 4 1 1 8 6 +2 13 Thăng hạng lên Hạng đấu B 2–0 2–1 2–1
2  Azerbaijan 6 3 1 2 7 4 +3 10 3–0 0–1 2–0
3  Slovakia 6 2 1 3 5 6 −1 7 0–1 1–2 1–1
4  Belarus 6 0 3 3 3 7 −4 3 Lọt vào vòng play-out xuống hạng 1–1 0–0 0–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Kazakhstan 2–0 Azerbaijan
  • Aymbetov  50'60'
Chi tiết
Khán giả: 19.823[33]
Trọng tài: István Vad (Hungary)
Belarus 0–1 Slovakia
Chi tiết
  • Suslov  61'
Sân vận động Karađorđe, Novi Sad (Serbia)[note 1]
Khán giả: 0[35][note 1]
Trọng tài: Stéphanie Frappart (Pháp)

Belarus 0–0 Azerbaijan
Chi tiết
Sân vận động Karađorđe, Novi Sad (Serbia)[note 1]
Khán giả: 0[36][note 1]
Trọng tài: Mohammed Al-Hakim (Thụy Điển)
Slovakia 0–1 Kazakhstan
Chi tiết
  • Darabayev  26'
Khán giả: 4.146[37]
Trọng tài: Kristo Tohver (Estonia)

Azerbaijan 0–1 Slovakia
Chi tiết
  • Weiss  81'
Dalga Arena, Mərdəkan
Khán giả: 2.967[38]
Trọng tài: Donatas Rumšas (Litva)
Belarus 1–1 Kazakhstan
  • Malkevich  84'
Chi tiết
  • Aymbetov  13'
Sân vận động Karađorđe, Novi Sad (Serbia)[note 1]
Khán giả: 0[39][note 1]
Trọng tài: Manuel Schüttengruber (Áo)

Kazakhstan 2–1 Slovakia
  • Vorogovsky  18'
  • Astanov  39'
Chi tiết
  • Bero  51'
Khán giả: 28.745[40]
Trọng tài: Bram Van Driessche (Bỉ)
Azerbaijan 2–0 Belarus
  • Emreli  76'
  • Sheydayev  90+3'
Chi tiết
Dalga Arena, Mərdəkan
Khán giả: 2.330[41]
Trọng tài: Anastasios Papapetrou (Hy Lạp)

Kazakhstan 2–1 Belarus
  • Gabyshev  29'
  • Zaynutdinov  79'
Chi tiết
  • Savitsky  45+3'
Khán giả: 29.637[42]
Trọng tài: Horatiu Fesnic (România)
Slovakia 1–2 Azerbaijan
Chi tiết
Khán giả: 2.875[43]
Trọng tài: Willie Collum (Scotland)

Azerbaijan 3–0 Kazakhstan
  • Marochkin  66' (l.n.)
  • Ozobić  74'
  • Nuriyev  90+1'
Chi tiết
Dalga Arena, Baku
Khán giả: 2.950[44]
Trọng tài: Harm Osmers (Đức)
Slovakia 1–1 Belarus
  • Zreľák  65'
Chi tiết
TSC Arena, Bačka Topola (Serbia)[note 2]
Khán giả: 524[45]
Trọng tài: Nikola Dabanović (Montenegro)

Bảng 4

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng hoặc
giành quyền tham dự
Gruzia Bulgaria Bắc Macedonia Gibraltar
1  Gruzia 6 5 1 0 16 3 +13 16 Thăng hạng lên Hạng đấu B 0–0 2–0 4–0
2  Bulgaria 6 2 3 1 10 8 +2 9 2–5 1–1 5–1
3  Bắc Macedonia 6 2 1 3 7 7 0 7 0–3 0–1 4–0
4  Gibraltar 6 0 1 5 3 18 −15 1 Lọt vào vòng play-out xuống hạng 1–2 1–1 0–2
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Gruzia 4–0 Gibraltar
Chi tiết
Khán giả: 43.412[46]
Trọng tài: Morten Krøgh (Đan Mạch)
Bulgaria 1–1 Bắc Macedonia
  • Despodov  13'
Chi tiết
  • M. Ristovski  50'
Huvepharma Arena, Razgrad
Khán giả: 8.275[47]
Trọng tài: Jérémie Pignard (Pháp)

Gibraltar 0–2 Bắc Macedonia
Chi tiết
  • Bardhi  21'
  • Nikolov  84'
Khán giả: 703[48]
Trọng tài: Alain Durieux (Luxembourg)
Bulgaria 2–5 Gruzia
  • A. Iliev  50'
  • Stefanov  83'
Chi tiết
  • Davitashvili  4'
  • A. Hristov  31' (l.n.)
  • Zivzivadze  52'
  • Kvaratskhelia  58' (ph.đ.)
  • Qazaishvili  69'
Huvepharma Arena, Razgrad
Khán giả: 3.600[49]
Trọng tài: Fabio Maresca (Ý)

Gibraltar 1–1 Bulgaria
  • Walker  61' (ph.đ.)
Chi tiết
  • G. Minchev  45+1'
Khán giả: 1.427[50]
Trọng tài: Petri Viljanen (Phần Lan)
Bắc Macedonia 0–3 Gruzia
Chi tiết
Khán giả: 10.775[51]
Trọng tài: Roi Reinshreiber (Israel)

Gruzia 0–0 Bulgaria
Chi tiết
Khán giả: 54.200[52]
Trọng tài: Espen Eskås (Na Uy)
Bắc Macedonia 4–0 Gibraltar
  • Bardhi  4'
  • Torrilla  14' (l.n.)
  • Miovski  16'
  • Churlinov  31'
Chi tiết
Khán giả: 4.750[53]
Trọng tài: Dumitri Muntean (Moldova)

Gruzia 2–0 Bắc Macedonia
Chi tiết
Khán giả: 54.200[54]
Trọng tài: Ivan Kružliak (Slovakia)
Bulgaria 5–1 Gibraltar
  • Antov  23'
  • Despodov  36'
  • Kirilov  52'
  • Stefanov  55'
  • Petkov  81'
Chi tiết
  • R. Chipolina  26'
Huvepharma Arena, Razgrad
Khán giả: 1.540[55]
Trọng tài: Pavel Orel (Cộng hòa Séc)

Gibraltar 1–2 Gruzia
  • Annesley  75'
Chi tiết
Khán giả: 1.199[56]
Trọng tài: Rob Harvey (Cộng hòa Ireland)
Bắc Macedonia 0–1 Bulgaria
Chi tiết
  • Despodov  50'
Khán giả: 20.173[57]
Trọng tài: Julian Weinberger (Áo)

Các đội xếp thứ tư

VT Bg Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ
1 C2  Síp 6 1 2 3 4 12 −8 5
2 C3  Belarus 6 0 3 3 3 7 −4 3
3 C1  Litva 6 0 1 5 2 14 −12 1
4 C4  Gibraltar 6 0 1 5 3 18 −15 1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí

Trận play-off trụ hạng

Hai đội xếp thứ tư có thứ hạng kém nhất của Hạng đấu C tham gia đá play-off trụ hạng để xác định đội nào sẽ xuống hạng Hạng đấu D. Trận play-off trụ hạng được lên lịch vào cùng ngày với vòng play-off vòng loại UEFA Euro 2024. Nếu ít nhất một trong số các đội tham dự vòng play-off trụ hạng cũng đủ điều kiện tham dự vòng play-off trụ hạng Euro, thì trận play-off trụ hạng sẽ bị hủy và đội có thứ hạng tệ nhất ở bảng xếp hạng tổng thể Nations League sẽ tự động bị xuống hạng.[2] Tuy nhiên, kịch bản này đã không xảy ra và các trận play-off trụ hạng vẫn diễn ra như dự kiến.

Trận play-out diễn ra như sau, đội có thứ hạng cao hơn sẽ được đăng cai trận lượt về:[2][58]

Thời gian là CET (UTC+1), được liệt kê bởi UEFA (giờ địa phương, nếu khác, sẽ nằm trong ngoặc đơn).

Tóm tắt

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Gibraltar  0–2  Litva 0–1 0–1

Các trận đấu

Gibraltar 0–1 Litva
Chi tiết
Khán giả: 207[60]
Trọng tài: Giorgi Kruashvili (Gruzia)
Litva 1–0 Gibraltar
  • Černych  51'
Chi tiết
Khán giả: 6.102[61]
Trọng tài: Duje Strukan (Croatia)

Litva thắng chung cuộc 2–0 và tiếp tục thi đấu ở Hạng đấu C, trong khi Gibraltar bị xuống hạng Hạng đấu D.

Các cầu thủ ghi bàn

Đã có 128 bàn thắng ghi được trong 48 trận đấu, trung bình 2.67 bàn thắng mỗi trận đấu.

5 bàn

4 bàn

  • Luxembourg Gerson Rodrigues
  • Thổ Nhĩ Kỳ Serdar Dursun

3 bàn

  • Bulgaria Kiril Despodov
  • Hy Lạp Anastasios Bakasetas
  • Kazakhstan Abat Aymbetov
  • Luxembourg Danel Sinani

2 bàn

1 bàn

  • Azerbaijan Renat Dadashov
  • Azerbaijan Mahir Emreli
  • Azerbaijan Hojjat Haghverdi
  • Azerbaijan Anatoliy Nuriyev
  • Azerbaijan Filip Ozobić
  • Azerbaijan Ramil Sheydayev
  • Belarus Ivan Bakhar
  • Belarus Vladislav Malkevich
  • Belarus Pavel Savitsky
  • Bulgaria Valentin Antov
  • Bulgaria Atanas Iliev
  • Bulgaria Radoslav Kirilov
  • Bulgaria Georgi Minchev
  • Bulgaria Marin Petkov
  • Bắc Ireland Daniel Ballard
  • Bắc Ireland Jonny Evans
  • Bắc Ireland Josh Magennis
  • Bắc Ireland Paddy McNair
  • Bắc Ireland Gavin Whyte
  • Bắc Macedonia Darko Churlinov
  • Bắc Macedonia Bojan Miovski
  • Bắc Macedonia Boban Nikolov
  • Bắc Macedonia Milan Ristovski
  • Gibraltar Louie Annesley
  • Gibraltar Roy Chipolina
  • Gibraltar Liam Walker
  • Gruzia Zuriko Davitashvili
  • Gruzia Guram Kashia
  • Gruzia Otar Kiteishvili
  • Gruzia Georges Mikautadze
  • Gruzia Giorgi Tsitaishvili
  • Hy Lạp Giorgos Giakoumakis
  • Hy Lạp Dimitrios Limnios
  • Hy Lạp Vangelis Pavlidis
  • Hy Lạp Dimitrios Pelkas
  • Kazakhstan Elkhan Astanov
  • Kazakhstan Aslan Darabayev
  • Kazakhstan Mikhail Gabyshev
  • Kazakhstan Yan Vorogovsky
  • Kazakhstan Bakhtiyar Zaynutdinov
  • Kosovo Valon Berisha
  • Kosovo Zymer Bytyqi
  • Kosovo Florent Muslija
  • Kosovo Elbasan Rashani
  • Kosovo Donat Rrudhani
  • Kosovo Edon Zhegrova
  • Litva Fedor Černych
  • Litva Vykintas Slivka
  • Luxembourg Leandro Barreiro
  • Luxembourg Marvin da Graça
  • Quần đảo Faroe Jóan Símun Edmundsson
  • Slovakia Matúš Bero
  • Slovakia Erik Jirka
  • Slovakia Tomáš Suslov
  • Slovakia Vladimír Weiss
  • Slovakia Adam Zreľák
  • Cộng hòa Síp Valentin Roberge
  • Cộng hòa Síp Marinos Tzionis
  • Thổ Nhĩ Kỳ Yunus Akgün
  • Thổ Nhĩ Kỳ Kaan Ayhan
  • Thổ Nhĩ Kỳ Merih Demiral
  • Thổ Nhĩ Kỳ Serdar Gürler
  • Thổ Nhĩ Kỳ İsmail Yüksek

1 bàn phản lưới nhà

  • Bulgaria Andrea Hristov (trong trận gặp Gruzia)
  • Bắc Macedonia Bojan Miovski (trong trận gặp Gruzia)
  • Gibraltar Graeme Torrilla (trong trận gặp Bắc Macedonia)
  • Kazakhstan Aleksandr Marochkin (trong trận gặp Azerbaijan)
  • Luxembourg Maxime Chanot (trong trận gặp Thổ Nhĩ Kỳ)

Bảng xếp hạng tổng thể

16 đội thuộc Hạng đấu C được xếp hạng từ 33 đến 48 chung cuộc ở UEFA Nations League 2022–23 theo các quy tắc sau:[2]

  • Các đội kết thúc ở vị trí thứ nhất các bảng được xếp hạng 33 đến 36 theo kết quả của giai đoạn đấu hạng.
  • Các đội kết thúc ở vị trí thứ nhì các bảng được xếp hạng 37 đến 40 theo kết quả của giai đoạn đấu hạng.
  • Các đội kết thúc ở vị trí thứ ba các bảng được xếp hạng 41 đến 44 theo kết quả của giai đoạn đấu hạng.
  • Các đội kết thúc ở vị trí thứ tư các bảng được xếp hạng 45 đến 48 theo kết quả của giai đoạn đấu hạng.
Hạng Bg Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ
33 C4  Gruzia 6 5 1 0 16 3 +13 16
34 C2  Hy Lạp 6 5 0 1 10 2 +8 15
35 C1  Thổ Nhĩ Kỳ 6 4 1 1 18 5 +13 13
36 C3  Kazakhstan 6 4 1 1 8 6 +2 13
37 C1  Luxembourg 6 3 2 1 9 7 +2 11
38 C3  Azerbaijan 6 3 1 2 7 4 +3 10
39 C2  Kosovo 6 3 0 3 11 8 +3 9
40 C4  Bulgaria 6 2 3 1 10 8 +2 9
41 C1  Quần đảo Faroe 6 2 2 2 7 10 −3 8
42 C4  Bắc Macedonia 6 2 1 3 7 7 0 7
43 C3  Slovakia 6 2 1 3 5 6 −1 7
44 C2  Bắc Ireland 6 1 2 3 7 10 −3 5
45 C2  Síp 6 1 2 3 4 12 −8 5
46 C3  Belarus 6 0 3 3 3 7 −4 3
47 C1  Litva 6 0 1 5 2 14 −12 1
48 C4  Gibraltar 6 0 1 5 3 18 −15 1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng

Play-off Vòng loại UEFA Euro 2024

Bốn đội mạnh nhất Hạng đấu C nhưng đã không thành công tại vòng loại thứ nhất (vòng bảng) vẫn có thể giành quyền tham dự vòng chung kết thông qua vòng loại thứ hai (vòng play-off).[62]

Hạng đấu C
Hạng Đội
33 ĐNB  Gruzia
34 ĐNB  Hy Lạp
35 ĐNB  Thổ Nhĩ Kỳ
36 ĐNB  Kazakhstan
37  Luxembourg
38  Azerbaijan
39  Kosovo
40  Bulgaria
41  Quần đảo Faroe
42  Bắc Macedonia
43  Slovakia
44  Bắc Ireland
45  Síp
46  Belarus
47  Litva
48  Gibraltar

Ghi chú

  1. ^ a b c d e f Do sự tham gia của nước này trong cuộc tấn công của Nga vào Ukraina, Belarus được yêu cầu thi đấu các trận đấu trên sân nhà tại các địa điểm trung lập và không có khán giả cho đến khi có thông báo mới.[34]
  2. ^ Do sự tham gia của nước này trong cuộc tấn công của Nga vào Ukraina, Belarus không được phép vào Slovakia của chính quyền địa phương. Kết quả là trận đấu được diễn ra ở một địa điểm trung lập.
  3. ^ Gibraltar chơi trận sân nhà của họ tại sân vận động Algarve, Faro/Loulé, Bồ Đào Nha, do việc tái phát triển sân vận động thông thường của họ Victoria, Gibraltar.[59]

Tham khảo

  1. ^ “2022/23 UEFA Nations League: All you need to know”. UEFA.com. ngày 16 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2021.
  2. ^ a b c d e f “Regulations of the UEFA Nations League, 2022/23” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 1 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2021.
  3. ^ “Overall ranking of the 2020/21 UEFA Nations League” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2021.
  4. ^ “2022/23 UEFA Nations League – league phase draw procedure” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2021.
  5. ^ “2022/23 UEFA Nations League: League phase draw”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2021.
  6. ^ “2022/23 UEFA Nations League: League phase draw”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 16 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2021.
  7. ^ “2022/23 Nations League: all the fixtures”. UEFA.com. ngày 17 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2021.
  8. ^ “UEFA Nations League 2022–23: Fixture list per league” (PDF). UEFA. ngày 17 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2021.
  9. ^ “Lithuania vs. Luxembourg” (JSON). Union of European Football Associations. 4 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2022.
  10. ^ “Turkey vs. Faroe Islands” (JSON). Union of European Football Associations. 4 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2022.
  11. ^ “Faroe Islands vs. Luxembourg” (JSON). Union of European Football Associations. 7 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2022.
  12. ^ “Lithuania vs. Turkey” (JSON). Union of European Football Associations. 7 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2022.
  13. ^ “Faroe Islands vs. Lithuania” (JSON). Union of European Football Associations. 11 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2022.
  14. ^ “Luxembourg vs. Turkey” (JSON). Union of European Football Associations. 11 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2022.
  15. ^ “Luxembourg vs. Faroe Islands” (JSON). Union of European Football Associations. 14 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2022.
  16. ^ “Turkey vs. Lithuania” (JSON). Union of European Football Associations. 14 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2022.
  17. ^ “Lithuania vs. Faroe Islands” (JSON). Union of European Football Associations. 22 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2022.
  18. ^ “Turkey vs. Luxembourg” (JSON). Union of European Football Associations. 22 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2022.
  19. ^ “Faroe Islands vs. Turkey” (JSON). Union of European Football Associations. 25 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2022.
  20. ^ “Luxembourg vs. Lithuania” (JSON). Union of European Football Associations. 25 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2022.
  21. ^ “Cyprus vs. Kosovo” (JSON). Union of European Football Associations. 2 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2022.
  22. ^ “Northern Ireland vs. Greece” (JSON). Union of European Football Associations. 2 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2022.
  23. ^ “Cyprus vs. Northern Ireland” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2022.
  24. ^ “Kosovo vs. Greece” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2022.
  25. ^ “Greece vs. Cyprus” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2022.
  26. ^ “Kosovo vs. Northern Ireland” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2022.
  27. ^ “Northern Ireland vs. Cyprus” (JSON). Union of European Football Associations. 12 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2022.
  28. ^ “Greece vs. Kosovo” (JSON). Union of European Football Associations. 12 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2022.
  29. ^ “Northern Ireland vs. Kosovo” (JSON). Union of European Football Associations. 24 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2022.
  30. ^ “Cyprus vs. Greece” (JSON). Union of European Football Associations. 24 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2022.
  31. ^ “Greece vs. Northern Ireland” (JSON). Union of European Football Associations. 27 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2022.
  32. ^ “Kosovo vs. Cyprus” (JSON). Union of European Football Associations. 27 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2022.
  33. ^ “Kazakhstan vs. Azerbaijan” (JSON). Union of European Football Associations. 3 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2022.
  34. ^ “Belarus teams to play on neutral ground in UEFA competitions”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 3 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2022.
  35. ^ “Belarus vs. Slovakia” (JSON). Union of European Football Associations. 3 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2022.
  36. ^ “Belarus vs. Azerbaijan” (JSON). Union of European Football Associations. 6 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2022.
  37. ^ “Slovakia vs. Kazakhstan” (JSON). Union of European Football Associations. 6 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2022.
  38. ^ “Azerbaijan vs. Slovakia” (JSON). Union of European Football Associations. 10 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2022.
  39. ^ “Belarus vs. Kazakhstan” (JSON). Union of European Football Associations. 10 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2022.
  40. ^ “Kazakhstan vs. Slovakia” (JSON). Union of European Football Associations. 13 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2022.
  41. ^ “Azerbaijan vs. Belarus” (JSON). Union of European Football Associations. 13 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2022.
  42. ^ “Kazakhstan vs. Belarus” (JSON). Union of European Football Associations. 22 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2022.
  43. ^ “Slovakia vs. Azerbaijan” (JSON). Union of European Football Associations. 22 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2022.
  44. ^ “Azerbaijan vs. Kazakhstan” (JSON). Union of European Football Associations. 25 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2022.
  45. ^ “Slovakia vs. Belarus” (JSON). Union of European Football Associations. 25 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2022.
  46. ^ “Georgia vs. Gibraltar” (JSON). Union of European Football Associations. 2 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2022.
  47. ^ “Bulgaria vs. North Macedonia” (JSON). Union of European Football Associations. 2 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2022.
  48. ^ “Gibraltar vs. North Macedonia” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2022.
  49. ^ “Bulgaria vs. Georgia” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2022.
  50. ^ “Gibraltar vs. Bulgaria” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2022.
  51. ^ “North Macedonia vs. Georgia” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2022.
  52. ^ “Georgia vs. Bulgaria” (JSON). Union of European Football Associations. 12 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2022.
  53. ^ “North Macedonia vs. Gibraltar” (JSON). Union of European Football Associations. 12 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2022.
  54. ^ “Georgia vs. North Macedonia” (JSON). Union of European Football Associations. 23 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2022.
  55. ^ “Bulgaria vs. Gibraltar” (JSON). Union of European Football Associations. 23 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2022.
  56. ^ “Gibraltar vs. Georgia” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2022.
  57. ^ “North Macedonia vs. Bulgaria” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2022.
  58. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên playouts
  59. ^ “Gibraltar's Home international matches to be played in Faro, Portugal as from March 2023” [Các trận đấu quốc tế trên sân nhà của Gibraltar sẽ diễn ra ở Faro, Bồ Đào Nha kể từ tháng 3 năm 2023]. Gibraltar Football Association. 13 tháng 10 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2023.
  60. ^ “Gibraltar vs. Lithuania” (JSON). Union of European Football Associations. 21 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2024.
  61. ^ “Lithuania vs. Gibraltar” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2024.
  62. ^ “2018/19 UEFA Nations League rankings” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 20 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2018.

Liên kết ngoài

  • Website chính thức
  • x
  • t
  • s
Mùa giải (hạng đấu)
Vòng chung kết
Hạng đấu A
Giải đấu
Trận chung kết
Đội hình