Yanaizu, Fukushima

Thị trấn in Tōhoku, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thị trấn in Tōhoku, Nhật Bản
Yanaizu

柳津町
Tòa thị chính Yanaizu
Tòa thị chính Yanaizu
Flag of Yanaizu
Cờ
Official seal of Yanaizu
Huy hiệu
Vị trí Yanaizu trên bản đồ tỉnh Fukushima
Vị trí Yanaizu trên bản đồ tỉnh Fukushima
Yanaizu trên bản đồ Nhật Bản
Yanaizu
Yanaizu
Vị trí Yanaizu trên bản đồ Nhật Bản
Tọa độ: 37°31′33,8″B 139°43′10,6″Đ / 37,51667°B 139,71667°Đ / 37.51667; 139.71667
Quốc gia Nhật Bản
VùngTōhoku
TỉnhFukushima
HuyệnKawanuma
Diện tích
 • Tổng cộng175,8 km2 (67,9 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng3,081
 • Mật độ18/km2 (45/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Mã bưu điện
969-7201
Điện thoại0241-42-2112
Địa chỉ tòa thị chính234 Shimohiraotsu Yanaizu, Yanaizu-machi, Kawanuma-gun, Fukushima-ken 969-7201
WebsiteWebsite chính thức
Biểu tượng
ChimHorornis diphone
HoaPaulownia tomentosa
CâyWillow

Yanaizu (柳津町 (やないづまち), Yanaizu-machi?)thị trấn thuộc huyện Kawanuma, tỉnh Fukushima, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 3.081 người và mật độ dân số là 18 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 175,8 km2.

Địa lý

Đô thị lân cận

Giao thông

Đường sắt

JR East – Tuyến Tadami

  • Aizu-Yanaizu - Gōdo - Takiya

Cao tốc/Xa lộ

  • Quốc lộ 49
  • Quốc lộ 252
  • Quốc lộ 400

Tham khảo

  1. ^ “Yanaizu (Fukushima, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2024.
  • x
  • t
  • s
Thành phố
trung tâm
Cờ Fukushima
Thành phố
Huyện
  • Adachi
  • Date
  • Futaba
  • Higashishirakawa
  • Ishikawa
  • Iwase
  • Kawanuma
  • Minamiaizu
  • Nishishirakawa
  • Ōnuma
  • Sōma
  • Tamura
  • Yama
Thị trấn
Làng
  • Hinoemata
  • Hirata
  • Iitate
  • Izumizaki
  • Katsurao
  • Kawauchi
  • Kitashiobara
  • Nakajima
  • Nishigō
  • Ōtama
  • Samegawa
  • Shōwa
  • Tamakawa
  • Ten’ei
  • Yugawa
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata