Thẻ khai nhập cảnh

Cảnh sát hải quan và bảo vệ biên giới mẫu 6059B (thẻ khai nhập cảnh)

Thẻ khai nhập cảnh là một giấy tờ pháp lý được sử dụng cho việc nhập cảnh tại nhiều quốc gia để có được thông tin của hành khách đến nhưng không được cung cấp bởi hộ chiếu (ví dụ như sức khỏe, tiền án, nơi dự tính đến, mục đích nhập cảnh,...) và cung cấp hồ sơ về việc nhập cảnh của một người vào quốc gia đó.[1][2][3][4] Thẻ còn có thể cung cấp thông tin về sức khỏe và yêu cầu đặc điểm nhận dạng dành cho người không phải công dân nước đó.[5] Một vài quốc gia yêu cầu thẻ khai nhập cảnh phải dành riêng cho từng cá nhân, trong khi những nơi khác có thể yêu cầu thẻ cho gia đình, và một vài nơi chỉ yêu cầu thẻ khai nhập cảnh cho những người không phải công dân nước đó.

Một vài quốc gia như Singapore và Thái Lan đính kèm thẻ khai khởi hành vào thẻ khai nhập cảnh và được lưu giữ trong hộ chiếu cho đến khi họ rời đi. Thẻ khai nhập cảnh có thể bao gồm tờ khai báo hải quan, trong khi một vài quốc gia yêu cầu hành khách đến khai báo riêng biệt.

Malaysia[6] không yêu cầu thẻ khai nhập cảnh và thẻ khai khởi hành. Thủ tục khai thông tin trong thẻ khai nhập cảnh không được yêu cầu bởi chính quyền Hoa Kỳ sau sự ra đời của hệ thống ghi sinh trắc học của Cục Hải quan và Biên phòng Hoa Kỳ.[3][7] Tại bang Hawaii Hoa Kỳ yêu cầu tất cả hành khác, kể cả chuyến bay nội địa, vẫn phải điền vào thẻ để gửi đến Bộ Nông nghiệp của tiểu bang.[8]

Một số yêu cầu để khai thẻ nhập cảnh thường yêu cầu kèm theo hộ chiếu hoặc tài liệu du lịch, để có được thị thực, và đôi khi cần phải hoàn tất khai báo hải quan.

Thông tin trên thẻ

Các thông tin được yêu cầu tùy theo quốc gia. Những thông tin chính yêu cầu trên tờ khai nhập cảnh bao gồm:

  • Họ tên
  • Quốc tịch
  • Ngày sinh
  • Số hộ chiếu, nơi cấp và có giá đị đến ngày
  • Số chuyến bay hoặc tên hãng hàng không, loại tàu
  • Mục đích chuyến đi: nghỉ dưỡng, giáo dục/du học, thăm thân nhân/gia đình, công tác, ngoại giao
  • Thời gian ở lại
  • Địa điểm (điểm dừng của chặn kế)
  • Địa chỉ tại quốc gia đó
  • Thông tin món đồ mang đến quốc gia đó có liên quan đến cục hải quan và kiểm dịch

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Passenger Cards. Department of Immigration and Citizenship. Australian Government.
  2. ^ cbp.gov, What to Declare Lưu trữ 2016-09-15 tại Wayback Machine
  3. ^ a b “U.S. Customs and Border Protection Declaration Form 6059B, CBP Issues New Customs Declarations Form, Features Expanded Definition of Family Members”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2016.
  4. ^ NZIS431 - New Zealand Passenger Departure Card Lưu trữ 2008-10-15 tại Wayback Machine. Statistics New Zealand.
  5. ^ NZIS431 - New Zealand Passenger Departure Card. Statistics New Zealand.
  6. ^ Malaysia no longer require immigration cards
  7. ^ cbp.gov, US Citizens
  8. ^ WAGNER, KATHRYN DRURY (ngày 21 tháng 5 năm 2008). “Well, I Declare”. Honolulu Magazine (bằng tiếng Anh). aio Media Group. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2019.
  • x
  • t
  • s
Hàng không thương mại
Hãng hàng không
Liên minh
Trade groups
  • Quốc tế
    • ACO
    • ATAG
    • IATA
    • IATAN
    • ISTAT
  • Hoa Kỳ
    • A4A
    • RAA
  • Châu Âu
  • Khu vực khác
    • AACO
    • AAPA
    • AFRAA
    • RAAA
Phi hành đoàn
Máy bay dân dụng
  • Hạng vé
  • Khoang máy bay
  • Khoang vệ sinh
  • Suất ăn
  • Sơ đồ ghế
  • Ghế
  • Khoang nghỉ tiếp viên
  • Việc giải trí trên chuyến bay
  • Việc hút thuốc trên chuyến bay
  • Khoang chứa suất ăn
  • Túi nôn
Sân bay
Hành khách /
Nhập cảnh
Tác động môi trường
  • Hypermobility
  • Environmental impact of aviation
Luật
  • Hiệp định vận tải hàng không quốc tế
    • Thỏa thuận Bermuda (Vương quốc Anh-Hoa Kỳ, 1946–1978)
    • Thỏa thuận Bermuda II (Vương quốc Anh-Hoa Kỳ, 1978–2008)
    • China-US
    • Cross-Strait charter (Trung Quốc–Đài Loan)
  • Công ước Bắc Kinh
  • Cape Town Treaty
  • Công ước Chicago
  • Convention on the Marking of Plastic Explosives
  • European Common Aviation Area
  • Flight permit
  • Freedoms of the air
  • Hague Hijacking Convention
  • Hague Protocol
  • ICAO
  • Công ước Montreal
  • Thương quyền vận tải hàng không
    • Hiệp ước Bầu trời mở EU–Hoa Kỳ
  • Công ước Paris năm 1919
  • Công ước Rome
  • Công ước Sabotage
  • Công ước Tokyo
  • Công ước Warsaw
Hành lí
  • Bag tag
  • Baggage allowance
  • Baggage carousel
  • Baggage cart
  • Baggage reclaim
  • Baggage handler
  • Baggage handling system
  • Checked baggage
  • Hand luggage
  • Lost luggage
  • Luggage lock
An ninh hàng không
  • Air Navigation and Transport Act
  • Air rage
  • Điều khiển không lưul
  • Aircraft safety card
  • Airport authority
  • Airport crash tender
  • Airport police
  • Airport security
  • Brace position
  • Evacuation slide
  • Bộ lưu chuyến bay
  • National aviation authority
  • Overwing exits
  • Hướng dẫn an toàn bay
  • Sky marshal
Vé máy bay
  • Airline booking ploys
  • Airline reservations system
  • Airline ticket
  • Airline timetable
  • Bereavement flight
  • Boarding pass
  • Codeshare agreement
  • Continent pass
  • Electronic ticket
  • Fare basis code
  • Flight cancellation and delay
  • Frequent-flyer program
  • Government contract flight
  • One-way travel
  • Open-jaw ticket
  • Passenger name record
  • Red-eye flight
  • Round-the-world ticket
  • Standby
  • Tracking
  • Travel agency
  • Travel website
Dịch vụ mặt đất
  • Aircraft maintenance technician
  • Aircraft ground handling
  • Baggage handler
  • Flight dispatcher
Khác