Hạng thương gia

Ghế ngồi hạng thương gia trên Boeing 777 của Air India

Hạng thương gia (tiếng Anh: business class hoặc executive class) là từ để chỉ hạng ghế đặc biệt với nhiều tiện nghi trên tàu bay hay tàu thuyền hoặc tàu hỏa.Hạng ghế này cao hơn hạng phổ thông (economy class).

Sự khác biệt của Hạng thương gia

  • Tại sân bay, khách Hạng thương gia có nơi check-in riêng, họ không phải đợi lâu.
  • Sau khi lấy Thẻ lên tàu, khách có Phòng đợi riêng. Tại đó họ được phục vụ đồ ăn nhẹ, đồ uống, rượu, thuốc lá, báo, Internet.
  • Khách Hạng thương gia lên máy bay sau mọi người.
  • Chỗ ngồi luôn được bố trí trong một khoang riêng biệt, ở phía trước máy bay.
  • Thông thường ghế ngồi của Hạng thương gia rộng gấp rưỡi của Hạng phổ thông và lưng ghế có thể điều chỉnh để ngả nhiều hơn (thậm chí có thể ngả song song với sàn máy bay).
  • Được phục vụ rượu có chất lượng cao miễn phí.
  • Có suất ăn ngon và sang trọng hơn.
  • Các tiện nghi khác đều nhiều hơn, tùy hãng cung cấp.
  • Khi xuống máy bay, khách Hạng thương gia được ưu tiên xuống trước.

Lịch sử Hạng thương gia

Hãng Qantas đưa ra Hạng ghế Thương gia lần đầu vào năm 1979. Đầu tháng 10 năm 1981, Scandinavian Airlines System giới thiệu tiếp EuroClass với cabin riêng biệt, quầy check-in riêng biệt cho khách bay suốt chuyến.

Các hãng hàng không khác lần lượt đưa ra Hạng thương gia của mình. Mỗi hãng hàng không gọi hạng ghế này theo một tên khác nhau: AirAsia "Premium XL" Northwest Airlines and KLM "World Business Class," Continental Airlines "BusinessFirst," Delta Air Lines "BusinessElite," EVA Air "Premium Laurel," Korean Air "Prestige Class," Icelandair "Saga Class," Philippine Airlines "Mabuhay Class," Air Pacific "Tabua Class," British Airways "Club World," Aerolineas Argentinas "Club Condor," Air France "Espace Affaires," Japan Airlines "Executive Class Seasons," Singapore Airlines "Raffles Class (formerly)," Thai Airways "Royal Silk," Malaysia Airlines "Golden Club Class" Etihad Airways "Pearl Zone," và Virgin Atlantic "Upper Class."

Hạng thương gia trên tàu hỏa

Hãng vận chuyển Amtrak ở Hoa Kỳ đưa ra "business class" cho các tuyến tàu của mình. Không chịu thua kém, nhiều hãng khác như Northeast Corridor, Pacific Surfliner, Acela Express cũng đưa ra các hạng ghế tiêu chuẩn tương đương. Tuy nhiên, Hạng thương gia trên tàu nhiều khi còn đồng nghĩa với việc có giường nằm hạng sang.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Qantas History including business class history
  • x
  • t
  • s
Hàng không thương mại
Hãng hàng không
Liên minh
Trade groups
  • Quốc tế
    • ACO
    • ATAG
    • IATA
    • IATAN
    • ISTAT
  • Hoa Kỳ
    • A4A
    • RAA
  • Châu Âu
  • Khu vực khác
    • AACO
    • AAPA
    • AFRAA
    • RAAA
Phi hành đoàn
Máy bay dân dụng
  • Hạng vé
    • Nhất
    • Thương gia
    • Cao cấp
    • Phổ thông
    • Cơ bản
  • Khoang máy bay
  • Khoang vệ sinh
  • Suất ăn
  • Sơ đồ ghế
  • Ghế
  • Khoang nghỉ tiếp viên
  • Việc giải trí trên chuyến bay
  • Việc hút thuốc trên chuyến bay
  • Khoang chứa suất ăn
  • Túi nôn
Sân bay
Hành khách /
Nhập cảnh
Tác động môi trường
  • Hypermobility
  • Environmental impact of aviation
Luật
  • Hiệp định vận tải hàng không quốc tế
    • Thỏa thuận Bermuda (Vương quốc Anh-Hoa Kỳ, 1946–1978)
    • Thỏa thuận Bermuda II (Vương quốc Anh-Hoa Kỳ, 1978–2008)
    • China-US
    • Cross-Strait charter (Trung Quốc–Đài Loan)
  • Công ước Bắc Kinh
  • Cape Town Treaty
  • Công ước Chicago
  • Convention on the Marking of Plastic Explosives
  • European Common Aviation Area
  • Flight permit
  • Freedoms of the air
  • Hague Hijacking Convention
  • Hague Protocol
  • ICAO
  • Công ước Montreal
  • Thương quyền vận tải hàng không
    • Hiệp ước Bầu trời mở EU–Hoa Kỳ
  • Công ước Paris năm 1919
  • Công ước Rome
  • Công ước Sabotage
  • Công ước Tokyo
  • Công ước Warsaw
Hành lí
  • Bag tag
  • Baggage allowance
  • Baggage carousel
  • Baggage cart
  • Baggage reclaim
  • Baggage handler
  • Baggage handling system
  • Checked baggage
  • Hand luggage
  • Lost luggage
  • Luggage lock
An ninh hàng không
  • Air Navigation and Transport Act
  • Air rage
  • Điều khiển không lưul
  • Aircraft safety card
  • Airport authority
  • Airport crash tender
  • Airport police
  • Airport security
  • Brace position
  • Evacuation slide
  • Bộ lưu chuyến bay
  • National aviation authority
  • Overwing exits
  • Hướng dẫn an toàn bay
  • Sky marshal
Vé máy bay
  • Airline booking ploys
  • Airline reservations system
  • Airline ticket
  • Airline timetable
  • Bereavement flight
  • Boarding pass
  • Codeshare agreement
  • Continent pass
  • Electronic ticket
  • Fare basis code
  • Flight cancellation and delay
  • Frequent-flyer program
  • Government contract flight
  • One-way travel
  • Open-jaw ticket
  • Passenger name record
  • Red-eye flight
  • Round-the-world ticket
  • Standby
  • Tracking
  • Travel agency
  • Travel website
Dịch vụ mặt đất
  • Aircraft maintenance technician
  • Aircraft ground handling
  • Baggage handler
  • Flight dispatcher
Khác