Hãng hàng không vận tải

FedEx DC-10

Hãng hàng không vận chuyển hàng hóa (hay hãng vận tải trên không, còn gọi tắt là hãng hàng không hóa vận) là những hãng hàng không chuyên dụng cho việc vận chuyển hàng hóa. Một số hãng vận chuyển là một bộ phận hoặc là một công ty con của hãng vận chuyển hành khách lớn hơn.

Máy bay được sử dụng

Hãng hàng không vận chuyển lớn hay hướng về sử dụng máy bay lắp ráp mới hoặc được lắp ráp gần đây để chuyên chở hàng hóa, nhưng một số hãng sử dụng máy bay cũ hơn, như Boeing 707, Boeing 727, Douglas DC-8 và Ilyushin IL-76, cụ thể như một chiếc Douglas DC-3 60 năm tuổi vẫn bay vòng quanh thế giới mang theo hàng hóa (và còn thêm cả hành khách]]. Máy bay cánh quạt tuốc bin tầm ngắn như Fokker Friendship và British Aerospace ATP đang được sửa đổi để chấp nhận tấm nâng hàng chuẩn để kéo dài thời gian sử dụng. Từ đó đòi hỏi phải có sự thay thế về những cửa sổ bằng tấm bảng mờ, sàn khoang máy bay vững chãi hơn và việc lồng vào một cửa rộng có bản lề phía trên ở một bên thân máy bay.

Một số hãng vận tải thỉnh thoảng chuyên chở một số hành khách trên một số chuyến bay, và UPS từng một lần thất bại trong việc thành lập một bộ phận hãng chuyên chở cho thuê.

Những hãng vận tải có tiếng

Hãng vận tải toàn phần

  • Airnet Express
  • Air Hong Kong
  • American International Airways/Kalitta
  • Atlas Air
  • Blue Dart Aviation
  • Burlington Air Express
  • Cargo 360
  • Cargojet Airways
  • Cargolux
  • Challenger Air Cargo
  • DAS Air Cargo
  • DHL Aviation
  • Emerald Air
  • Emery Worldwide
  • FedEx
  • Fine Air
  • First Flight
  • Flying Tiger Line
  • Gemini Air Cargo
  • Heavylift Cargo Airlines
  • Kalitta Air
  • Kelowna Flightcraft (đại diện của Purolator)
  • Kitty Hawk Aircargo
  • Martinair
  • National Air Cargo
  • Polar Air Cargo
  • Seaboard World Airlines
  • Tampa Cargo
  • TNT
  • Tol Air
  • United Parcel Service
  • Varig Log
  • Volga-Dnepr

Hãng vận tải con

  • Aeromexpress
  • Thai Airways Cargo
  • Air India
  • Air France Cargo
  • American Airlines Cargo
  • Avianca Cargo
  • British Airways World Cargo
  • China Cargo Airlines
  • Delta Cargo-Delta Air Lines hoạt động những chiếc máy bay khổng lồ duy nhất trong những chuyến vận tải trong thập niên 1970s
  • Emirates SkyCargo
  • KLM Cargo
  • LAN Cargo
  • Lufthansa Cargo
  • MASkargo
  • Nippon Cargo Airlines (NCA-một liên hợp của ANA)
  • Northwest Cargo
  • Pan Am Cargo
  • SAS Cargo Group
  • Singapore Airlines Cargo
  • Qatar Airways Cargo

Các hãng không tách biệt

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Hàng không thương mại
Hãng hàng không
Liên minh
Trade groups
  • Quốc tế
    • ACO
    • ATAG
    • IATA
    • IATAN
    • ISTAT
  • Hoa Kỳ
    • A4A
    • RAA
  • Châu Âu
  • Khu vực khác
    • AACO
    • AAPA
    • AFRAA
    • RAAA
Phi hành đoàn
Máy bay dân dụng
  • Hạng vé
  • Khoang máy bay
  • Khoang vệ sinh
  • Suất ăn
  • Sơ đồ ghế
  • Ghế
  • Khoang nghỉ tiếp viên
  • Việc giải trí trên chuyến bay
  • Việc hút thuốc trên chuyến bay
  • Khoang chứa suất ăn
  • Túi nôn
Sân bay
Hành khách /
Nhập cảnh
Tác động môi trường
  • Hypermobility
  • Environmental impact of aviation
Luật
  • Hiệp định vận tải hàng không quốc tế
    • Thỏa thuận Bermuda (Vương quốc Anh-Hoa Kỳ, 1946–1978)
    • Thỏa thuận Bermuda II (Vương quốc Anh-Hoa Kỳ, 1978–2008)
    • China-US
    • Cross-Strait charter (Trung Quốc–Đài Loan)
  • Công ước Bắc Kinh
  • Cape Town Treaty
  • Công ước Chicago
  • Convention on the Marking of Plastic Explosives
  • European Common Aviation Area
  • Flight permit
  • Freedoms of the air
  • Hague Hijacking Convention
  • Hague Protocol
  • ICAO
  • Công ước Montreal
  • Thương quyền vận tải hàng không
    • Hiệp ước Bầu trời mở EU–Hoa Kỳ
  • Công ước Paris năm 1919
  • Công ước Rome
  • Công ước Sabotage
  • Công ước Tokyo
  • Công ước Warsaw
Hành lí
  • Bag tag
  • Baggage allowance
  • Baggage carousel
  • Baggage cart
  • Baggage reclaim
  • Baggage handler
  • Baggage handling system
  • Checked baggage
  • Hand luggage
  • Lost luggage
  • Luggage lock
An ninh hàng không
  • Air Navigation and Transport Act
  • Air rage
  • Điều khiển không lưul
  • Aircraft safety card
  • Airport authority
  • Airport crash tender
  • Airport police
  • Airport security
  • Brace position
  • Evacuation slide
  • Bộ lưu chuyến bay
  • National aviation authority
  • Overwing exits
  • Hướng dẫn an toàn bay
  • Sky marshal
Vé máy bay
  • Airline booking ploys
  • Airline reservations system
  • Airline ticket
  • Airline timetable
  • Bereavement flight
  • Boarding pass
  • Codeshare agreement
  • Continent pass
  • Electronic ticket
  • Fare basis code
  • Flight cancellation and delay
  • Frequent-flyer program
  • Government contract flight
  • One-way travel
  • Open-jaw ticket
  • Passenger name record
  • Red-eye flight
  • Round-the-world ticket
  • Standby
  • Tracking
  • Travel agency
  • Travel website
Dịch vụ mặt đất
  • Aircraft maintenance technician
  • Aircraft ground handling
  • Baggage handler
  • Flight dispatcher
Khác